Đọc nhanh: 平常日 (bình thường nhật). Ý nghĩa là: ngày trong tuần.
Ý nghĩa của 平常日 khi là Danh từ
✪ ngày trong tuần
weekday
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平常日
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 平静 如常
- bình tĩnh như thường ngày.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 她 的 日记 非常 详细
- Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 她 的 生日 宴会 非常 热闹
- Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.
- 日常 用费
- chi phí hàng ngày
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 我 平常 在 七点 起床
- Tôi thường thức dậy lúc bảy giờ.
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
- 她 平常 下午 去 健身
- Cô ấy thường đi tập vào buổi chiều.
- 日常 生活用品
- Nhu yếu phẩm hàng ngày.
- 这 条 裙子 我 平时 不常 穿
- Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平常日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平常日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
平›
日›