Đọc nhanh: 旗鼓相当 (kì cổ tương đương). Ý nghĩa là: lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài. Ví dụ : - 这两个足球队旗鼓相当,一定有一场精彩的比赛。 hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
Ý nghĩa của 旗鼓相当 khi là Thành ngữ
✪ lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài
比喻双方力量不相上下
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗鼓相当
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 门户 相当
- địa vị có tầm cỡ.
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 这里 是 当年 的 旗 屯
- Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 这 人 风格 相当 豪阔
- Phong cách của người này khá hào phóng.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旗鼓相当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旗鼓相当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
旗›
相›
鼓›
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương
phù hợp như nhau
(văn học) không phân biệt được anh cả với anh hai (thành ngữ); họ đều xuất sắc như nhaukhông có gì để lựa chọn giữa chúng
gần như ngang bằng
mỗi người mỗi vẻ; mỗi thứ đều có cái hay của nó; mỗi người một sở trường riêng
không phân cao thấp; sức tài ngang nhau
kỳ phùng địch thủ; sức lực ngang nhau
hai người đáng chú ý sống cùng thời kỳ (như 周瑜 và 諸葛亮 | 诸葛亮)
quyền thế ngang nhau; ngang vai ngang vế; địa vị ngang nhau
Ngang Tài Ngang Sức
mỗi bên một nửa; mỗi phía một nửa; chia hai; chia đôi; bên tám lạng, người nửa cân
bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng); tám lạng nửa cân
mỗi người mỗi vẻ; mỗi người đều có sở trường riêng; mỗi người có cách riêng của mình
càng khác càng tốtcách nhau hai cực (thành ngữ)
choáng ngợp bởi sức nặng của những con sốsố đông chống lại số ít, sự chênh lệch rộng rãi (thành ngữ của Mạnh Tử); đông hơn nhiềuphù hợp bất bình đẳng
yếu không địch lại mạnh; nan địch quần hồ; người ít không đánh lại đông
bị đánh bại bởi sức nặng của những con sốđông hơn nhiềukẻ thù nhiều, bạn ít (thành ngữ của Mạnh Tử)
bọ ngựa chống xe
châu chấu đá xe; trứng chọi với đá