Đọc nhanh: 敌众我寡 (địch chúng ngã quả). Ý nghĩa là: bị đánh bại bởi sức nặng của những con số, đông hơn nhiều, kẻ thù nhiều, bạn ít (thành ngữ của Mạnh Tử).
Ý nghĩa của 敌众我寡 khi là Thành ngữ
✪ bị đánh bại bởi sức nặng của những con số
beaten by the weight of numbers
✪ đông hơn nhiều
heavily outnumbered
✪ kẻ thù nhiều, bạn ít (thành ngữ của Mạnh Tử)
multitude of enemies, few friends (idiom from Mencius)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌众我寡
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 敌人 不敢 和 我们 交锋
- Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 敌我 相持 阶段
- giai đoạn địch ta giằng co nhau.
- 我要 打败 两股 敌人
- Tôi phải đánh bại 2 tốp địch.
- 敌军 椎杀 我方 将领
- Quân địch giết tướng của chúng ta.
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
- 我们 卒 胜 敌军
- Cuối cùng chúng tôi cũng thắng được quân địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌众我寡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌众我寡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
寡›
我›
敌›
choáng ngợp bởi sức nặng của những con sốsố đông chống lại số ít, sự chênh lệch rộng rãi (thành ngữ của Mạnh Tử); đông hơn nhiềuphù hợp bất bình đẳng
yếu không địch lại mạnh; nan địch quần hồ; người ít không đánh lại đông
lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài
kỳ phùng địch thủ; sức lực ngang nhau
Đánh Đồng, Coi Như Nhau, Vơ Đũa Cả Nắm (Dùng Trong Câu Phủ Định)
(văn học) để nói về hai điều trong cùng một ngày (thành ngữ); để đề cập đến mọi thứ theo cách bình đẳng (thường có phủ định: bạn không thể đề cập X cùng lúc với Y)
đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương