Đọc nhanh: 与体力相当 (dữ thể lực tướng đương). Ý nghĩa là: đẫy sức.
Ý nghĩa của 与体力相当 khi là Từ điển
✪ đẫy sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与体力相当
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 夫妻 要 互相 体谅
- Vợ chồng phải châm chước cho nhau.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
- 他们 的 实力 相当 不错
- Sức mạnh của họ khá tốt.
- 这 两家 公司 实力 相当
- Sức mạnh của hai công ty này ngang nhau.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 与体力相当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 与体力相当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
体›
力›
当›
相›