Đọc nhanh: 大张旗鼓 (đại trương kì cổ). Ý nghĩa là: gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi.
Ý nghĩa của 大张旗鼓 khi là Thành ngữ
✪ gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
比喻声势和规模很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大张旗鼓
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 这张 桌子 的 面 很大
- Mặt bàn này rất rộng.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 大家 热烈鼓掌
- Mọi người vỗ tay nhiệt liệt.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 大张 筵席
- bày đại tiệc
- 张大其词
- huênh hoang khoác lác; đao to búa lớn.
- 她 鼓动 大家 去 尝试
- Cô ấy cổ động mọi người đi thử.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 大鼓 被 敲响 , 发出 咚 的 声音
- Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.
- 地震 了 , 大家 都 很 紧张
- Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.
- 大张挞伐
- dấy binh đánh dẹp
- 领导 鼓励 大家 积极 创新
- Lãnh đạo cổ vũ mọi người tích cực đổi mới.
- 这根 绳子 的 张力 很大
- Sợi dây này có lực căng rất lớn.
- 夸张 的 表演 让 大家 很 惊讶
- Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.
- 张大其事
- làm to chuyện; thổi phồng
- 张 大叔 明天 进城 , 你 一起 去 吧
- Ngày mai chú Trương vào thành phố, anh cùng đi nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大张旗鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大张旗鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
张›
旗›
鼓›
khuếch trương thanh thế
hoành trángHùng vĩrần rộ
Rầm Rộ, Rầm Rầm Rộ Rộ, Sôi Nổi
hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
quyết đoán; mạnh mẽ cả đoán; dứt khoát hẳn hoi; dao to búa lớn (giải quyết công việc dứt khoát dứt điểm)
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
kỷ luật nghiêm minh; nghiêm chỉnh chấp hành pháp lệnh (Phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật. Có lệnh thì phải thực hiện, có điều cấm thì không được làm.)
tro tàn lại cháy; khơi đống tro tàn (sự việc đã lụn bại, nay sống lại, thường chỉ nghĩa xấu)
gây chiến; làm to chuyện
sấm vang chớp giật (ví với khí thế mạnh mẽ)
Phổ biến, phô trương thanh thế