Đọc nhanh: 众寡悬殊 (chúng quả huyền thù). Ý nghĩa là: choáng ngợp bởi sức nặng của những con số, số đông chống lại số ít, sự chênh lệch rộng rãi (thành ngữ của Mạnh Tử); đông hơn nhiều, phù hợp bất bình đẳng.
Ý nghĩa của 众寡悬殊 khi là Thành ngữ
✪ choáng ngợp bởi sức nặng của những con số
overwhelmed by weight of numbers
✪ số đông chống lại số ít, sự chênh lệch rộng rãi (thành ngữ của Mạnh Tử); đông hơn nhiều
the multitude against the few, a wide disparity (idiom from Mencius); heavily outnumbered
✪ phù hợp bất bình đẳng
unequally matched
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众寡悬殊
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
- 力量悬殊
- lực lượng khác xa nhau
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众寡悬殊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众寡悬殊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
寡›
悬›
殊›
yếu không địch lại mạnh; nan địch quần hồ; người ít không đánh lại đông
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
một trời một vực; khác nhau rõ rệtkhác nhau rõ ràng
một trời một vực; khác nhau rõ ràng
một sự tương phản hoàn toànhoàn toàn khác biệt
bị đánh bại bởi sức nặng của những con sốđông hơn nhiềukẻ thù nhiều, bạn ít (thành ngữ của Mạnh Tử)
kỳ phùng địch thủ; sức lực ngang nhau
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương
lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài
bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng); tám lạng nửa cân
kỳ phùng địch thủ; sức lực ngang nhau
bế tắctrong sự chống đối lẫn nhau không ngừng
Ngang Tài Ngang Sức