Đọc nhanh: 螳臂当车 (đường tí đương xa). Ý nghĩa là: châu chấu đá xe; trứng chọi với đá.
Ý nghĩa của 螳臂当车 khi là Thành ngữ
✪ châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
螳螂举起前腿想挡住车子前进比喻不估计自己的力量,去做办不到的事情,必然招致失败 (语出《庄子·人间世》:'汝不知夫螳螂乎,怒其臂以当车辙,不知其不胜任也') 也 说螳臂挡车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螳臂当车
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 螳臂当车
- châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
- 她 把 车当 宝贝
- Cô ấy coi chiếc xe như bảo vật.
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 螳臂当车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螳臂当车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
臂›
螳›
车›
không lượng sức mìnhlấy thúng úp voitự đánh giá mình quá cao
Thái sơn áp noãn; Thái sơn đè trứng (núi Thái đè lên quả trứng, chỉ thế áp đảo đè bẹp một cách dễ dàng.); thái sơn đè trứng
bọ ngựa chống xe
(văn học) to hit a stone with egg (thành ngữ); cố gắng điều không thểmời gọi thảm họa bằng cách đánh giá quá cao bản thânđem trứng chọi đá
không biết tự lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi; cầm gậy chọc trời
lượng sức mà làm
(văn học) một con kiến đang cố gắng lay động một cái câyđánh giá quá cao bản thân (thành ngữ)
lượng sức mà làm
lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài
sư tử vồ thỏ (ví với dù việc nhỏ cũng ráng sức làm, chứ không coi thường)
có hiệu quả rõ ràng; có thành tích tuyệt vời
mạnh như thác đổ; thế nước trút từ trên cao xuống; nhà cao nước xối
Thái sơn áp noãn; Thái sơn đè trứng (núi Thái đè lên quả trứng, chỉ thế áp đảo đè bẹp một cách dễ dàng.); thái sơn đè trứng