Đọc nhanh: 天差地别 (thiên sai địa biệt). Ý nghĩa là: càng khác càng tốt, cách nhau hai cực (thành ngữ).
Ý nghĩa của 天差地别 khi là Thành ngữ
✪ càng khác càng tốt
as different as can be
✪ cách nhau hai cực (thành ngữ)
poles apart (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天差地别
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 那个 地方 特别 安静
- Nơi đó rất yên tĩnh.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 别 整天 侃闲天
- Đừng có tán gẫu cả ngày.
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 别有天地 ( 另有 一种 境界 )
- có một thế giới khác
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天差地别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天差地别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
地›
天›
差›
khác nhau một trời một vực
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
khác xa so vớimột thế giới của sự khác biệt(nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày(văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)thái cực đối lậpkhác nhau một trời một vực
một sự tương phản hoàn toànhoàn toàn khác biệt
Hoàn Toàn Khác
đa dạng
sự khác biệt lớn
một trời một vực; khác nhau rõ ràng
đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhauná ná
giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt
lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài
cũng vậy; cũng thếnhư nhau (biểu thị mọi người đều như nhau)
kẻ tám lạng người nửa cân; bên tám lạng bên nửa cân; tương đương nhau; kẻ tám lạng, người nửa cân
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước
không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)cực kỳ chính xác
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương