Đọc nhanh: 棋逢对手 (kì phùng đối thủ). Ý nghĩa là: kỳ phùng địch thủ; sức lực ngang nhau.
Ý nghĩa của 棋逢对手 khi là Thành ngữ
✪ kỳ phùng địch thủ; sức lực ngang nhau
比喻双方本领不相上下也说棋逢敌手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棋逢对手
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 辅助 手段 对 他 很 有 帮助
- Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 后手 棋
- thế cờ bị động
- 他 用 各种 手段 刁 对手
- Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 把 球 射进 对手 的 球门
- Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 他 可是 个 厉害 的 棋手
- Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
- 棋逢敌手 , 将遇良才
- kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棋逢对手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棋逢对手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
手›
棋›
逢›
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương
Ngang Tài Ngang Sức
địa vị ngang nhau; ngang vai ngang vế
quyền thế ngang nhau; ngang vai ngang vế; địa vị ngang nhau
mỗi bên một nửa; mỗi phía một nửa; chia hai; chia đôi; bên tám lạng, người nửa cân
lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài
Một vết cắt phía bên trêntốt hơn một chút
đi trước đối thủ một bước (thành ngữ)để vượt qua đối thủ của một người
choáng ngợp bởi sức nặng của những con sốsố đông chống lại số ít, sự chênh lệch rộng rãi (thành ngữ của Mạnh Tử); đông hơn nhiềuphù hợp bất bình đẳng
yếu không địch lại mạnh; nan địch quần hồ; người ít không đánh lại đông
bị đánh bại bởi sức nặng của những con sốđông hơn nhiềukẻ thù nhiều, bạn ít (thành ngữ của Mạnh Tử)