Đọc nhanh: 各有千秋 (các hữu thiên thu). Ý nghĩa là: mỗi người mỗi vẻ; mỗi thứ đều có cái hay của nó; mỗi người một sở trường riêng. Ví dụ : - 这两幅作品各有千秋,谁能获奖很难预料。 Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
Ý nghĩa của 各有千秋 khi là Thành ngữ
✪ mỗi người mỗi vẻ; mỗi thứ đều có cái hay của nó; mỗi người một sở trường riêng
各有各的存在的价值;各有所长;各有特色
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各有千秋
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 没有 《 千年 日出 》 这张 专辑
- Không có bản ghi Millennium Sunrise.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 这里 的 海拔 有 三千米
- Độ cao so với mực nước biển ở đây là ba ngàn mét.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 我 有 千个 梦想
- Tôi có hàng nghìn giấc mơ.
- 社会 中有 各种 人
- Trong xã hội có đủ kiểu người.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 商店 有 各种 商品
- Cửa hàng có các loại sản phẩm.
- 商店 的 货架 上 各种 你 想要 的 物品 应有尽有
- Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各有千秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各有千秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
各›
有›
秋›
không phân cao thấp; sức tài ngang nhau
bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng); tám lạng nửa cân
Ngang Tài Ngang Sức
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương
mỗi bên một nửa; mỗi phía một nửa; chia hai; chia đôi; bên tám lạng, người nửa cân
xuân lan thu cúc
mỗi người mỗi vẻ; mỗi người đều có sở trường riêng; mỗi người có cách riêng của mình
lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài