Đọc nhanh: 螳臂挡车 (đường tí đảng xa). Ý nghĩa là: bọ ngựa chống xe.
Ý nghĩa của 螳臂挡车 khi là Thành ngữ
✪ bọ ngựa chống xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螳臂挡车
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 螳臂当车
- châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 车辆 遮挡 了 视线
- Xe cộ đã che khuất tầm nhìn.
- 这 汽车 排挡 很 灵活
- Hộp số của chiếc xe này rất linh hoạt.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 螳臂挡车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螳臂挡车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挡›
臂›
螳›
车›
châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
(văn học) to hit a stone with egg (thành ngữ); cố gắng điều không thểmời gọi thảm họa bằng cách đánh giá quá cao bản thânđem trứng chọi đá
Châu chấu đá xe
không biết tự lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi; cầm gậy chọc trời
lượng sức mà làm
(văn học) một con kiến đang cố gắng lay động một cái câyđánh giá quá cao bản thân (thành ngữ)