Đọc nhanh: 伯仲之间 (bá trọng chi gian). Ý nghĩa là: gần như ngang bằng.
Ý nghĩa của 伯仲之间 khi là Thành ngữ
✪ gần như ngang bằng
almost on a par
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伯仲之间
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 他们 之间 有 很多 怨
- Giữa họ có nhiều sự oán giận.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 夫妻 之间 要 多 体谅 体谅
- Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn
- 他们 夫妻 之间 非常 亲密
- Vợ chồng họ rất thân mật.
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 我们 之间 的 情谊 很 可爱
- Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 这是 我们 之间 的 分儿
- Đây là tình cảm giữa chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伯仲之间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伯仲之间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
仲›
伯›
间›
Ngang Tài Ngang Sức
lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương
phù hợp như nhau
(văn học) không phân biệt được anh cả với anh hai (thành ngữ); họ đều xuất sắc như nhaukhông có gì để lựa chọn giữa chúng
đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhauná ná