Đọc nhanh: 行方便 (hành phương tiện). Ý nghĩa là: tạo thuận lợi.
Ý nghĩa của 行方便 khi là Động từ
✪ tạo thuận lợi
给人以便利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行方便
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 这个 办法 妥便 可行
- biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.
- 行动不便
- đi lại bất tiện
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 推行 新 方案
- phổ biến phương án mới.
- 方案 切实可行
- phương án thiết thực có thể thực hiện được.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 游行 四方
- du hành khắp nơi.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 他 行动 不 方便
- Anh ấy đi lại không thuận tiện.
- 这座 桥 方便 了 这里 的 行人
- Cây cầu này làm thuận lợi cho người đi bộ ở đây.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 用 网上银行 汇款 很 方便
- Dùng ngân hàng trực tuyến chuyển khoản rất tiện.
- 高速公路 方便 了 人们 出行
- Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行方便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行方便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
方›
行›