方便面 fāngbiànmiàn

Từ hán việt: 【phương tiện miến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "方便面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (phương tiện miến). Ý nghĩa là: mì gói; mì ăn liền (thức ăn). Ví dụ : - 便? Cậu thấy mì gói thế nào?. - 便。 Loại mì ăn liền này rất ngon.. - 饿便。 Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

Từ vựng: HSK 2 Về Món Ăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 方便面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 方便面 khi là Danh từ

mì gói; mì ăn liền (thức ăn)

烘干的熟面条,用开水冲泡,加上调料就可以吃

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 方便面 fāngbiànmiàn 怎么样 zěnmeyàng

    - Cậu thấy mì gói thế nào?

  • - 这种 zhèzhǒng 方便面 fāngbiànmiàn 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Loại mì ăn liền này rất ngon.

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方便面

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 安全 ānquán 方面 fāngmiàn 今年 jīnnián 亮起 liàngqǐ le 红灯 hóngdēng

    - Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.

  • - 方便 fāngbiàn de 时候 shíhou lái 我家 wǒjiā 坐坐 zuòzuò

    - Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.

  • - 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù hěn 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.

  • - 现在 xiànzài shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn phương tám hướng; xung quanh.

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn phương tám hướng.

  • - 捷报 jiébào cóng 四面八方 sìmiànbāfāng 飞过来 fēiguòlái

    - tin thắng trận từ khắp nơi bay về.

  • - 笑声 xiàoshēng cóng 四面八方 sìmiànbāfāng 迸发 bèngfā 出来 chūlái

    - tiếng cười rộ lên từ tứ phía

  • - 这方面 zhèfāngmiàn 不亚于 bùyàyú rén

    - Ở mặt này anh ấy không thua kém ai.

  • - 罐头 guàntou 豆腐 dòufǔ 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn 储存 chǔcún

    - Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.

  • - 问题 wèntí 涉及 shèjí dào páng 多方面 duōfāngmiàn

    - Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.

  • - zhè 一月 yíyuè zhī 过眼 guòyǎn é le 大概 dàgài yào chī 方便面 fāngbiànmiàn 半个 bànge yuè le

    - Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi

  • - pào hǎo de 方便面 fāngbiànmiàn 坨成 tuóchéng 一团 yītuán

    - Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.

  • - 清理 qīnglǐ 桌面 zhuōmiàn 以便 yǐbiàn 工作 gōngzuò gèng 方便 fāngbiàn

    - Dọn dẹp bàn làm việc để công việc thuận tiện hơn.

  • - 正在 zhèngzài pào 方便面 fāngbiànmiàn

    - Anh ấy đang pha mì ăn liền.

  • - 这种 zhèzhǒng 方便面 fāngbiànmiàn hán 防腐剂 fángfǔjì

    - Loại mì ăn liền này không chứa chất bảo quản.

  • - 别人 biérén 诅咒 zǔzhòu chī 方便面 fāngbiànmiàn 没有 méiyǒu 调味料 tiáowèiliào 诅咒 zǔzhòu chī 方便面 fāngbiànmiàn 只有 zhǐyǒu 调味料 tiáowèiliào

    - Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.

  • - 这种 zhèzhǒng 方便面 fāngbiànmiàn 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Loại mì ăn liền này rất ngon.

  • - 觉得 juéde 方便面 fāngbiànmiàn 怎么样 zěnmeyàng

    - Cậu thấy mì gói thế nào?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 方便面

Hình ảnh minh họa cho từ 方便面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方便面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao