Đọc nhanh: 方便面 (phương tiện miến). Ý nghĩa là: mì gói; mì ăn liền (thức ăn). Ví dụ : - 你觉得方便面怎么样? Cậu thấy mì gói thế nào?. - 这种方便面非常好吃。 Loại mì ăn liền này rất ngon.. - 饿了就泡一包方便面。 Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
Ý nghĩa của 方便面 khi là Danh từ
✪ mì gói; mì ăn liền (thức ăn)
烘干的熟面条,用开水冲泡,加上调料就可以吃
- 你 觉得 方便面 怎么样 ?
- Cậu thấy mì gói thế nào?
- 这种 方便面 非常 好吃
- Loại mì ăn liền này rất ngon.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方便面
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 你 方便 的 时候 , 来 我家 坐坐
- Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 这方面 他 不亚于 人
- Ở mặt này anh ấy không thua kém ai.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 问题 涉及 到 旁 多方面
- Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 泡 好 的 方便面 坨成 一团
- Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.
- 清理 桌面 , 以便 工作 更 方便
- Dọn dẹp bàn làm việc để công việc thuận tiện hơn.
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 这种 方便面 不 含 防腐剂
- Loại mì ăn liền này không chứa chất bảo quản.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 这种 方便面 非常 好吃
- Loại mì ăn liền này rất ngon.
- 你 觉得 方便面 怎么样 ?
- Cậu thấy mì gói thế nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方便面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方便面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
方›
面›