Đọc nhanh: 总理 (tổng lí). Ý nghĩa là: thủ tướng (Quốc vụ viện, Trung Quốc), thủ tướng (người đứng đầu chính phủ của một quốc gia), thủ tướng; tổng lý (người đứng đầu của một số chính Đảng). Ví dụ : - 李克强是中国国务院总理。 Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.. - 国务院总理李克强主持会议。 Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.. - 越南的总理是范明政。 Thủ tướng Việt Nam là Phạm Minh Chính.
Ý nghĩa của 总理 khi là Danh từ
✪ thủ tướng (Quốc vụ viện, Trung Quốc)
中国国务院领导人的名称
- 李克强 是 中国 国务院 总理
- Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
✪ thủ tướng (người đứng đầu chính phủ của một quốc gia)
某些国家政府首脑的名称
- 越南 的 总理 是范 明政
- Thủ tướng Việt Nam là Phạm Minh Chính.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
✪ thủ tướng; tổng lý (người đứng đầu của một số chính Đảng)
某些政党领导人的名称
- 英国 总理 特雷莎 · 梅 辞职 了
- Thủ tướng Anh Theresa May đã từ chức.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
✪ tổng lý; tổng quản; giám đốc; người phụ trách (người phụ trách các cơ quan, xí nghiệp thời xưa)
旧时某些机构、企业负责人的名称
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
Ý nghĩa của 总理 khi là Động từ
✪ quản lý chung; quản lý toàn bộ
全面主持管理
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 在 公司 中 , 他 总理 内务
- Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.
- 她 总理 团队 的 各项任务
- Cô ấy quản lý các nhiệm vụ của đội ngũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总理
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 总理 被 总统 废黜 了
- Thủ tướng bị tổng thống phế truất.
- 总理 军务
- quản lý việc quân
- 总经理 , 您好
- Tổng giám đốc, chào ngài!
- 他 总是 矫 理由
- Anh ấy luôn mượn cớ.
- 他 总是 不 搭理 问题
- Anh ấy luôn không để ý đến vấn đề.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 总经理 向 他 颁发 奖章
- Tổng giám đốc trao tặng huy chương cho anh ấy.
- 服从 总经理 的 指示
- thực hiện theo sự hướng dẫn của tổng giám đốc.
- 他 是 总经理 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 这么 年轻人 就 当上 了 总经理
- Trẻ như vậy đã là tổng giám đốc
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
- 总经理 的 在场 使 他们 不便 畅谈 他们 的 问题
- sự có mặt của tổng giám đốc khiến họ khó có thể thoải mái nói chuyện về vấn đề của mình.
- 她 总是 理睬 我 说 的话
- Cô ấy luôn để ý đến những gì tôi nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
理›