不方便 bù fāngbiàn

Từ hán việt: 【bất phương tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不方便" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (bất phương tiện). Ý nghĩa là: bất tiện; phiền phức; gặp khó khăn. Ví dụ : - 便 trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.. - 便。 cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.. - 便。 ở đây nói chuyện không tiện

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不方便 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不方便 khi là Tính từ

bất tiện; phiền phức; gặp khó khăn

办事遇到阻碍,行动有妨碍

Ví dụ:
  • - shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi tài kuǎ le 携带 xiédài 方便 fāngbiàn

    - cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.

  • - 这儿 zhèér 说话 shuōhuà 方便 fāngbiàn

    - ở đây nói chuyện không tiện

  • - tài 拘礼 jūlǐ le 反而 fǎnér nòng 大家 dàjiā 方便 fāngbiàn

    - anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.

  • - 大箱子 dàxiāngzi 柜子 guìzi 这些 zhèxiē bèn 家具 jiājù 搬起来 bānqǐlai hěn 方便 fāngbiàn

    - mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不方便

  • - shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.

  • - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

  • - 现在 xiànzài shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.

  • - 大箱子 dàxiāngzi 柜子 guìzi 这些 zhèxiē bèn 家具 jiājù 搬起来 bānqǐlai hěn 方便 fāngbiàn

    - mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện

  • - 本人 běnrén 今天 jīntiān 方便 fāngbiàn 出门 chūmén

    - Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.

  • - 这个 zhègè guǐ 地方 dìfāng tài 方便 fāngbiàn le

    - Cái nơi chết tiệt này, thật bất tiện.

  • - 这儿 zhèér 说话 shuōhuà 方便 fāngbiàn

    - ở đây nói chuyện không tiện

  • - 这儿 zhèér 说话 shuōhuà 方便 fāngbiàn 我们 wǒmen 进去 jìnqù shuō ba

    - Ở đây nói chuyện không tiện, chúng ta vào trong nói đi.

  • - 疫情 yìqíng ràng 生活 shēnghuó 变得 biànde 方便 fāngbiàn

    - Dịch bệnh khiến cuộc sống trở nên bất tiện.

  • - 行动 xíngdòng 方便 fāngbiàn

    - Anh ấy đi lại không thuận tiện.

  • - 大则 dàzé 不太 bùtài 方便 fāngbiàn

    - Lớn thì lớn nhưng không quá tiện.

  • - 郊外 jiāowài de 交通 jiāotōng 不太 bùtài 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.

  • - 郊区 jiāoqū de 交通 jiāotōng hěn 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 便于 biànyú 实施 shíshī

    - Kế hoạch này không dễ thực hiện.

  • - 用铁 yòngtiě 筷子 kuàizi 夹菜 jiācài 方便 fāngbiàn

    - Gắp đồ ăn bằng đũa sắt bất tiện.

  • - 这种 zhèzhǒng 方便面 fāngbiànmiàn hán 防腐剂 fángfǔjì

    - Loại mì ăn liền này không chứa chất bảo quản.

  • - 市场 shìchǎng tài 嘈杂 cáozá 购物 gòuwù 方便 fāngbiàn

    - Chợ quá ồn ào, mua sắm không thuận tiện.

  • - 快餐 kuàicān 固然 gùrán 方便 fāngbiàn dàn què 健康 jiànkāng

    - Đồ ăn nhanh tuy tiện, nhưng không tốt.

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi tài kuǎ le 携带 xiédài 方便 fāngbiàn

    - cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.

  • - tài 拘礼 jūlǐ le 反而 fǎnér nòng 大家 dàjiā 方便 fāngbiàn

    - anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不方便

Hình ảnh minh họa cho từ 不方便

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不方便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao