• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
  • Pinyin: Yōu
  • Âm hán việt: U
  • Nét bút:丨フ一フフ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口幼
  • Thương hiệt:RVIS (口女戈尸)
  • Bảng mã:U+5466
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 呦

  • Cách viết khác

    𠲭 𠸰 𣢄 𣢜

Ý nghĩa của từ 呦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (U). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: tiếng hươu kêu, Úi chà, ôi, ô (biểu thị kinh ngạc, hoảng sợ), “U u” tiếng hươu kêu. Từ ghép với : ? Ô! Sao anh cũng đến à? Chi tiết hơn...

U

Từ điển phổ thông

  • tiếng hươu kêu

Từ điển Thiều Chửu

  • U u tiếng hươu kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (thán) Ô, ôi, úi chà

- ? Ô! Sao anh cũng đến à?

Từ điển trích dẫn

Thán từ
* Úi chà, ôi, ô (biểu thị kinh ngạc, hoảng sợ)
Trạng thanh từ
* “U u” tiếng hươu kêu

- “U u lộc minh, Thực dã chi bình” 鹿, (Tiểu nhã , Lộc minh 鹿) Huơ huơ hươu kêu, Ăn cỏ hao ở đồng nội.

Trích: Thi Kinh