Đọc nhanh: 敌人 (địch nhân). Ý nghĩa là: quân địch; bên địch; kẻ địch; quân giặc, kẻ thù. Ví dụ : - 拿下敌人的碉堡。 Hạ lô cốt của địch.. - 戳穿敌人的鬼把戏。 Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.. - 戳穿敌人的阴谋。 Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
Ý nghĩa của 敌人 khi là Danh từ
✪ quân địch; bên địch; kẻ địch; quân giặc, kẻ thù
敌对的人;敌对的方面; 有利害冲突不能相容的
- 拿下 敌人 的 碉堡
- Hạ lô cốt của địch.
- 戳穿 敌人 的 鬼把戏
- Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.
- 戳穿 敌人 的 阴谋
- Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敌人
✪ Định ngữ + 的 + 敌人
miêu tả, xác định kẻ thù của một đối tượng, nhóm, hay khái niệm nào đó
- 这个 国家 的 敌人 正在 入侵
- Kẻ thù của quốc gia này đang xâm lược.
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
✪ 敌人 + 的 + Danh từ
cái gì đấy của kẻ thù......
- 敌人 的 力量 非常 强大
- Sức mạnh của kẻ thù rất mạnh mẽ.
- 敌人 的 军队 正在 进攻
- Quân đội của kẻ thù đang tấn công.
✪ Động từ (消灭/战胜/打败/...) + 敌人
hành động gì đó liên quan đến kẻ thù
- 消灭 敌人 是 我们 的 目标
- Tiêu diệt kẻ thù là mục tiêu của chúng tôi.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
So sánh, Phân biệt 敌人 với từ khác
✪ 敌人 vs 敌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌人
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 敌人 在 此 埋 地雷
- Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 伺察 敌人 动向
- Quan sát hướng đi của địch.
- 探察 敌人 的 行踪
- thám thính trinh sát hành tung quân địch.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 敌人 举枪
- Kẻ địch giương súng.
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
敌›
kẻ thù; cừu gia
cừu nhân; kẻ thù; cừu địch; quân địchoan gia (tiếng gọi người mà mình hờn giận, song trong thâm tâm lại rất yêu thương, thường thấy trong hý kịch, dân ca)
kẻ thù; cừu địch; kẻ địch; địch thủ; địch quân; thù
Thiên Địch, Kẻ Thù Thiên Nhiên
tình địch
quân địch; quân thù