Đọc nhanh: 队友 (đội hữu). Ý nghĩa là: đồng đội; đồng chí. Ví dụ : - 他是我的队友。 Anh ta là đồng đội của tôi.. - 队友们经常开我的玩笑。 Đồng đội của tôi thường trêu chọc tôi.
Ý nghĩa của 队友 khi là Danh từ
✪ đồng đội; đồng chí
同一个体育运动队
- 他 是 我 的 队友
- Anh ta là đồng đội của tôi.
- 队友 们 经常 开 我 的 玩笑
- Đồng đội của tôi thường trêu chọc tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队友
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 我 的 朋友 姓曼
- Bạn của tôi họ Mạn.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 她 准备 替代 受伤 的 队友
- Cô ấy chuẩn bị thay thế đồng đội bị thương.
- 他 是 我 的 队友
- Anh ta là đồng đội của tôi.
- 队友 们 经常 开 我 的 玩笑
- Đồng đội của tôi thường trêu chọc tôi.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 队友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 队友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
队›