Đọc nhanh: 万人敌 (vạn nhân địch). Ý nghĩa là: một trận đấu cho vạn kẻ thù.
Ý nghĩa của 万人敌 khi là Danh từ
✪ một trận đấu cho vạn kẻ thù
a match for ten thousand enemies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万人敌
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 敌人 在 此 埋 地雷
- Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 伺察 敌人 动向
- Quan sát hướng đi của địch.
- 探察 敌人 的 行踪
- thám thính trinh sát hành tung quân địch.
- 我们 要 提高警惕 , 以防万一 敌人 来 偷袭
- Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
- 敌人 的 这个 师 号称 一万二千 人 , 实际上 只有 七八千
- sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万人敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万人敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
人›
敌›