Đọc nhanh: 人民公敌 (nhân dân công địch). Ý nghĩa là: kẻ thù giai cấp (chủ nghĩa Mác), kẻ thù của nhân dân.
Ý nghĩa của 人民公敌 khi là Danh từ
✪ kẻ thù giai cấp (chủ nghĩa Mác)
the class enemy (Marxism)
✪ kẻ thù của nhân dân
the enemy of the people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民公敌
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 公安 人民
- công an nhân dân
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 公务员 是 人民 的 公僕
- Công chức là đầy tớ của nhân dân.
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 公司 主要 用 人民币 结算
- Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 划分 人民 内部矛盾 和 敌我矛盾
- phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 军民团结 如一人 , 试看 天下 谁 能 敌
- quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人民公敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人民公敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
公›
敌›
民›