Đọc nhanh: 敌军 (địch quân). Ý nghĩa là: quân địch; quân thù. Ví dụ : - 敌军士气涣散,一触即溃。 tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay. - 敌军被解放军打得闻风丧胆。 Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.. - 俘虏了敌军师长。 bắt được sư đoàn trưởng của địch.
Ý nghĩa của 敌军 khi là Danh từ
✪ quân địch; quân thù
敌人的全部兵力
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 俘虏 了 敌军 师长
- bắt được sư đoàn trưởng của địch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌军
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 敌军 据守 城池
- Quân địch chiếm thành trì.
- 敌军 侵犯 边境
- Quân địch xâm phạm biên giới.
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 一股 敌军
- Một tốp quân địch.
- 切断 敌军 的 退路
- cắt đứt đường rút lui của địch.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 围歼 敌军
- bao vây tiêu diệt quân địch.
- 迎战 敌军
- nghênh chiến quân giặc
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 此阵 巧设 破 敌军
- Trận này được bố trí khéo léo để đánh bại quân địch.
- 敌军 吞 了 小镇
- Quân địch chiếm lấy thị trấn nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
敌›