Đọc nhanh: 敌手 (địch thủ). Ý nghĩa là: địch thủ; đối thủ, đấu thủ. Ví dụ : - 棋逢敌手,将遇良才。 kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.. - 比技术,咱们几个都不是他的敌手。 so về kỹ thuật, chúng tôi đều không phải là đối thủ của anh ấy.
Ý nghĩa của 敌手 khi là Danh từ
✪ địch thủ; đối thủ
力量能相抗衡的对手
- 棋逢敌手 , 将遇良才
- kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.
- 比 技术 , 咱们 几个 都 不是 他 的 敌手
- so về kỹ thuật, chúng tôi đều không phải là đối thủ của anh ấy.
✪ đấu thủ
竞赛的对方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 比 技术 , 咱们 几个 都 不是 他 的 敌手
- so về kỹ thuật, chúng tôi đều không phải là đối thủ của anh ấy.
- 我们 对 敌人 绝不能 手软
- Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.
- 她 拿 自己 的 力量 和 危险 的 敌手 进行 较量
- Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.
- 棋逢敌手 , 将遇良才
- kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
敌›