敌手 díshǒu

Từ hán việt: 【địch thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敌手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địch thủ). Ý nghĩa là: địch thủ; đối thủ, đấu thủ. Ví dụ : - 。 kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.. - 。 so về kỹ thuật, chúng tôi đều không phải là đối thủ của anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敌手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敌手 khi là Danh từ

địch thủ; đối thủ

力量能相抗衡的对手

Ví dụ:
  • - 棋逢敌手 qíféngdíshǒu 将遇良才 jiàngyùliángcái

    - kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.

  • - 技术 jìshù 咱们 zánmen 几个 jǐgè dōu 不是 búshì de 敌手 díshǒu

    - so về kỹ thuật, chúng tôi đều không phải là đối thủ của anh ấy.

đấu thủ

竞赛的对方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌手

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 半壁江山 bànbìjiāngshān 沦落 lúnluò 敌手 díshǒu

    - hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.

  • - 赤手空拳 chìshǒukōngquán 面对 miànduì 敌人 dírén

    - Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.

  • - 技术 jìshù 咱们 zánmen 几个 jǐgè dōu 不是 búshì de 敌手 díshǒu

    - so về kỹ thuật, chúng tôi đều không phải là đối thủ của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen duì 敌人 dírén 绝不能 juébùnéng 手软 shǒuruǎn

    - Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.

  • - 自己 zìjǐ de 力量 lìliàng 危险 wēixiǎn de 敌手 díshǒu 进行 jìnxíng 较量 jiàoliàng

    - Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.

  • - 棋逢敌手 qíféngdíshǒu 将遇良才 jiàngyùliángcái

    - kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敌手

Hình ảnh minh họa cho từ 敌手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao