- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Qua 戈 (+14 nét)
- Pinyin:
Chuō
- Âm hán việt:
Sác
Trạc
Trốc
- Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰翟戈
- Thương hiệt:SGI (尸土戈)
- Bảng mã:U+6233
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 戳
Ý nghĩa của từ 戳 theo âm hán việt
戳 là gì? 戳 (Sác, Trạc, Trốc). Bộ Qua 戈 (+14 nét). Tổng 18 nét but (フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. đâm dao, 3. sái, trẹo, Đâm, chọc, dí, ấn, day, Dựng, dựng lên, Con dấu. Từ ghép với 戳 : 一戳就破 Chọc một cái là thủng ngay, 用手指頭戳了一下 Lấy đầu ngón tay ấn một cái, 打球戳傷了手 Chơi bóng bị sái tay, 把棍子戳起來 Dựng cái gậy lên, 蓋戳子 Đóng dấu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đâm dao
- 2. châm, chọc, day
- 3. sái, trẹo
Từ điển Thiều Chửu
- Ðâm. Lấy dao đâm gọi là trạc. Cũng đọc là chữ sác.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dí, ấn, day, đâm, chọc
- 一戳就破 Chọc một cái là thủng ngay
- 用手指頭戳了一下 Lấy đầu ngón tay ấn một cái
* ② (đph) Trặc, sái, sái xương, sái gân
* ③(đph) Dựng dậy, dựng lên
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đâm, chọc, dí, ấn, day
- “Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ” 便咬著牙用指頭狠命的在他額顱上戳了一下 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
Trích: “trạc cá đỗng” 戳個洞 đục cái lỗ, “trạc phá” 戳破 chọc thủng. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Dựng, dựng lên
- “bả côn tử trạc tại địa thượng” 把棍子戳在地上 dựng cây gậy trên mặt đất.
Danh từ
* Con dấu
- “bưu trạc” 郵戳 dấu bưu điện.
Từ điển phổ thông
- 1. đâm dao
- 2. châm, chọc, day
- 3. sái, trẹo
Từ điển Thiều Chửu
- Ðâm. Lấy dao đâm gọi là trạc. Cũng đọc là chữ sác.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dí, ấn, day, đâm, chọc
- 一戳就破 Chọc một cái là thủng ngay
- 用手指頭戳了一下 Lấy đầu ngón tay ấn một cái
* ② (đph) Trặc, sái, sái xương, sái gân
* ③(đph) Dựng dậy, dựng lên
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đâm, chọc, dí, ấn, day
- “Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ” 便咬著牙用指頭狠命的在他額顱上戳了一下 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
Trích: “trạc cá đỗng” 戳個洞 đục cái lỗ, “trạc phá” 戳破 chọc thủng. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Dựng, dựng lên
- “bả côn tử trạc tại địa thượng” 把棍子戳在地上 dựng cây gậy trên mặt đất.
Danh từ
* Con dấu
- “bưu trạc” 郵戳 dấu bưu điện.
Từ điển phổ thông
- 1. đâm dao
- 2. châm, chọc, day
- 3. sái, trẹo
Từ ghép với 戳