Từ hán việt: 【cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố). Ý nghĩa là: nguyên nhân; nguyên do; nguyên cớ, sự cố; rủi ro; tai nạn, bạn bè; tình bạn bè. Ví dụ : - 。 Nguyên nhân của việc này tôi không rõ.. - 。 Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.. - 。 Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Liên từ
Phó từ
Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nguyên nhân; nguyên do; nguyên cớ

原因

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì de 缘故 yuángù 清楚 qīngchu

    - Nguyên nhân của việc này tôi không rõ.

  • - 因故 yīngù 未能 wèinéng lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.

sự cố; rủi ro; tai nạn

事情;特指意外的或不幸的事情

Ví dụ:
  • - 发生 fāshēng le 严重 yánzhòng de 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Không ai bị thương trong vụ tai nạn lần này.

bạn bè; tình bạn bè

朋友;友情

Ví dụ:
  • - 这儿 zhèér 没有 méiyǒu de 亲故 qīngù

    - Ở đây không có người thân của tôi.

  • - 老板 lǎobǎn 沾亲带故 zhānqīndàigù

    - Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.

đồ cũ; chuyện cũ

旧的;过去的事物

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí 历史 lìshǐ 温故知新 wēngùzhīxīn

    - Học lịch sử, ôn cũ biết mới.

  • - yào 吐故纳新 tǔgùnàxīn 不断进步 bùduànjìnbù

    - Phải bỏ cũ thay mới, không ngừng tiến bộ.

họ Cố

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Cố.

  • - de 朋友 péngyou xìng

    - Bạn của tôi họ Cố.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

cho nên; do đó; vì thế

所以;因此

Ví dụ:
  • - yīn 大雨 dàyǔ 故未 gùwèi 如期 rúqī 起程 qǐchéng

    - Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.

  • - 因有 yīnyǒu 信心 xìnxīn 畏难 wèinán

    - Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

cố ý; cố tình

故意;有意

Ví dụ:
  • - 明知故问 míngzhīgùwèn ràng hěn 尴尬 gāngà

    - Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.

  • - 明知故犯 míngzhīgùfàn 故意 gùyì 惹麻烦 rěmáfan

    - Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

vốn; cũ; trước đó

原来的;过去的

Ví dụ:
  • - de 故乡 gùxiāng hěn měi

    - Quê hương của tôi rất đẹp.

  • - 一直 yìzhí 想回 xiǎnghuí 故乡 gùxiāng 过年 guònián

    - Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chết; mất; đã chết

(人) 死亡

Ví dụ:
  • - yīn 病故 bìnggù ér 去世 qùshì le

    - Anh ấy đã mất do bệnh.

  • - de 祖母 zǔmǔ 病故 bìnggù le

    - Bà của cô ấy đã qua đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 故事 gùshì hěn 平凡 píngfán

    - Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.

  • - 鲁迅故居 lǔxùngùjū

    - nhà cũ của Lỗ Tấn

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 婆婆 pópó gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bà ngoại kể chuyện cho tôi.

  • - 托故 tuōgù lái

    - mượn cớ không đến

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发些 fāxiē chóu

    - Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.

  • - de 故事 gùshì ràng 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.

  • - 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - bạn bè thân thích

  • - yǒu 很多 hěnduō 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.

  • - de 故事 gùshì 启迪 qǐdí le

    - Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 充满 chōngmǎn le 启发 qǐfā

    - Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.

  • - 荣归故里 róngguīgùlǐ

    - vinh quy bái tổ

  • - 这部 zhèbù 故事片 gùshìpiàn 荣获 rónghuò 大奖 dàjiǎng

    - bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.

  • - 工伤事故 gōngshāngshìgù

    - xảy ra tai nạn lao động

  • - 平白无故 píngbáiwúgù āi le 批评 pīpíng

    - Tôi bị chỉ trích vô cớ.

  • - de 故事 gùshì hěn 悲酸 bēisuān

    - Câu chuyện của cô ấy rất đau lòng.

  • - 依然如故 yīránrúgù

    - vẫn như cũ.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 故

Hình ảnh minh họa cho từ 故

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa