Hán tự: 故
Đọc nhanh: 故 (cố). Ý nghĩa là: nguyên nhân; nguyên do; nguyên cớ, sự cố; rủi ro; tai nạn, bạn bè; tình bạn bè. Ví dụ : - 这件事的缘故我不清楚。 Nguyên nhân của việc này tôi không rõ.. - 他因故未能来参加聚会。 Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.. - 发生了严重的交通事故。 Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Ý nghĩa của 故 khi là Danh từ
✪ nguyên nhân; nguyên do; nguyên cớ
原因
- 这件 事 的 缘故 我 不 清楚
- Nguyên nhân của việc này tôi không rõ.
- 他 因故 未能 来 参加 聚会
- Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.
✪ sự cố; rủi ro; tai nạn
事情;特指意外的或不幸的事情
- 发生 了 严重 的 交通事故
- Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 这次 事故 没有 人 受伤
- Không ai bị thương trong vụ tai nạn lần này.
✪ bạn bè; tình bạn bè
朋友;友情
- 这儿 没有 我 的 亲故
- Ở đây không có người thân của tôi.
- 他 和 老板 沾亲带故
- Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.
✪ đồ cũ; chuyện cũ
旧的;过去的事物
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
- 要 吐故纳新 , 不断进步
- Phải bỏ cũ thay mới, không ngừng tiến bộ.
✪ họ Cố
姓
- 我姓 故
- Tôi họ Cố.
- 我 的 朋友 姓 故
- Bạn của tôi họ Cố.
Ý nghĩa của 故 khi là Liên từ
✪ cho nên; do đó; vì thế
所以;因此
- 因 大雨 , 故未 如期 起程
- Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.
- 因有 信心 , 故 不 畏难
- Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.
Ý nghĩa của 故 khi là Phó từ
✪ cố ý; cố tình
故意;有意
- 你 明知故问 , 让 我 很 尴尬
- Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
Ý nghĩa của 故 khi là Tính từ
✪ vốn; cũ; trước đó
原来的;过去的
- 我 的 故乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 他 一直 想回 故乡 过年
- Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.
Ý nghĩa của 故 khi là Động từ
✪ chết; mất; đã chết
(人) 死亡
- 他 因 病故 而 去世 了
- Anh ấy đã mất do bệnh.
- 她 的 祖母 病故 了
- Bà của cô ấy đã qua đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 工伤事故
- xảy ra tai nạn lao động
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 她 的 故事 很 悲酸
- Câu chuyện của cô ấy rất đau lòng.
- 依然如故
- vẫn như cũ.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm故›