Đọc nhanh: 故知 (cố tri). Ý nghĩa là: bạn cố tri; bạn cũ; cố tri. Ví dụ : - 他乡遇故知。 tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
Ý nghĩa của 故知 khi là Danh từ
✪ bạn cố tri; bạn cũ; cố tri
老朋友;旧友
- 他乡遇故知
- tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故知
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 我 知道 巴国
- Tôi biết nước Ba.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 明知故犯
- tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 我们 不 知道 问题 的 缘故
- Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 明知故问
- đã biết rõ vẫn cứ hỏi.
- 他乡遇故知
- tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 你 明知故问 , 让 我 很 尴尬
- Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
- 他 到 这时候 还 没来 , 不知 什么 缘故
- đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm故›
知›