故常 gùcháng

Từ hán việt: 【cố thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "故常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố thường). Ý nghĩa là: cách cũ; cách làm thường lệ; lệ cũ; thành lệ, cựu lệ. Ví dụ : - không theo lệ cũ. - thói quen thành lệ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 故常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 故常 khi là Danh từ

cách cũ; cách làm thường lệ; lệ cũ; thành lệ

惯例;旧例

Ví dụ:
  • - 不依 bùyī 故常 gùcháng

    - không theo lệ cũ

  • - 习为 xíwèi 故常 gùcháng

    - thói quen thành lệ

cựu lệ

以往的例子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故常

  • - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • - 故宫 gùgōng de 历史 lìshǐ 非常 fēicháng 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Cố Cung rất lâu đời.

  • - 交通事故 jiāotōngshìgù 导致 dǎozhì 路上 lùshàng 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.

  • - 他们 tāmen 一见如故 yījiànrúgù 非常 fēicháng 投缘 tóuyuán

    - Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.

  • - 不依 bùyī 故常 gùcháng

    - không theo lệ cũ

  • - 习为 xíwèi 故常 gùcháng

    - thói quen thành lệ

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng yòu tán 景物 jǐngwù yòu tán 掌故 zhǎnggù 内容 nèiróng 非常 fēicháng 驳杂 bózá

    - bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng

  • - 电话线 diànhuàxiàn 经常出现 jīngchángchūxiàn 故障 gùzhàng

    - Đường dây điện thoại thường xuyên gặp sự cố.

  • - 事故 shìgù de 后果 hòuguǒ 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.

  • - 常听 chángtīng 奶奶 nǎinai jiǎng de 故乡 gùxiāng shì 一座 yīzuò 依山傍水 yīshānbàngshuǐ de 小城 xiǎochéng

    - Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông

  • - 常常 chángcháng 相思 xiāngsī 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy thường nhớ quê hương.

  • - 伯母 bómǔ 经常 jīngcháng gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bác gái tôi thường kể chuyện cho tôi nghe.

  • - 讲述 jiǎngshù le 寻常 xúncháng de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 残忍 cánrěn

    - Câu chuyện này rất tàn nhẫn.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 可怖 kěbù

    - Câu chuyện này rất đáng sợ.

  • - 讲述 jiǎngshù de 故事 gùshì 非常 fēicháng 真实 zhēnshí

    - Câu chuyện anh kể rất chân thật.

  • - 我们 wǒmen cháng 谈论 tánlùn 故乡 gùxiāng de 事情 shìqing

    - Chúng tôi thường nói về những việc ở quê.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 感人 gǎnrén

    - Câu chuyện này làm người ta cảm động.

  • - 奶奶 nǎinai 常常 chángcháng gěi 我们 wǒmen 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bà thường kể chuyện cho chúng tôi.

  • - de 故事 gùshì 非常 fēicháng 生动 shēngdòng

    - Câu chuyện của anh ấy rất sống động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 故常

Hình ảnh minh họa cho từ 故常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa