放屁 fàngpì

Từ hán việt: 【phóng thí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放屁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng thí). Ý nghĩa là: đánh rắm; xì hơi; vãi rắm, nói xạo; nói láo; nói dóc, chém gió. Ví dụ : - 。 Anh ấy đột nhiên đánh rắm.. - 。 Khi đánh rắm thì rất ngại.. - 。 Đừng đánh rắm trước mặt người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放屁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 放屁 khi là Động từ

đánh rắm; xì hơi; vãi rắm

从肛门排出臭气

Ví dụ:
  • - 突然 tūrán 放屁 fàngpì le

    - Anh ấy đột nhiên đánh rắm.

  • - 放屁 fàngpì de 时候 shíhou hěn 尴尬 gāngà

    - Khi đánh rắm thì rất ngại.

  • - 不要 búyào zài 别人 biérén 面前 miànqián 放屁 fàngpì

    - Đừng đánh rắm trước mặt người khác.

  • - xiào 放屁 fàngpì le

    - Anh ấy cười đến nỗi đánh rắm.

  • - 放屁 fàngpì shì 自然 zìrán de 生理 shēnglǐ 现象 xiànxiàng

    - Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

nói xạo; nói láo; nói dóc, chém gió

比喻说话没有根据或不合情理 (骂人的话)

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà dōu shì 放屁 fàngpì

    - Những lời của anh ấy đều là nói xạo.

  • - bié tīng de 放屁 fàngpì huà

    - Đừng nghe những lời chém gió của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放屁

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 放射性 fàngshèxìng 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan truyền

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - jué 不肯 bùkěn 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 两眼 liǎngyǎn 放出 fàngchū 炯炯 jiǒngjiǒng de 光芒 guāngmáng

    - hai mắt sáng long lanh.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 放狗屁 fànggǒupì

    - đồ bỏ đi

  • - shuō de zhè 范围广 fànwéiguǎng de 可以 kěyǐ cóng 被窝 bèiwō 放屁 fàngpì

    - Điều đó bao gồm bất cứ điều gì từ đánh rắm trên giường

  • - 突然 tūrán 放屁 fàngpì le

    - Anh ấy đột nhiên đánh rắm.

  • - bié tīng de 放屁 fàngpì huà

    - Đừng nghe những lời chém gió của anh ấy.

  • - 不要 búyào zài 别人 biérén 面前 miànqián 放屁 fàngpì

    - Đừng đánh rắm trước mặt người khác.

  • - 放屁 fàngpì de 时候 shíhou hěn 尴尬 gāngà

    - Khi đánh rắm thì rất ngại.

  • - 的话 dehuà dōu shì 放屁 fàngpì

    - Những lời của anh ấy đều là nói xạo.

  • - 他放 tāfàng le

    - Anh ấy đánh rắm một cái.

  • - shuí fàng de hǎo chòu

    - Ai đánh rắm thối thế.

  • - xiào 放屁 fàngpì le

    - Anh ấy cười đến nỗi đánh rắm.

  • - 放屁 fàngpì shì 自然 zìrán de 生理 shēnglǐ 现象 xiànxiàng

    - Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放屁

Hình ảnh minh họa cho từ 放屁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放屁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:フ一ノ一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SPP (尸心心)
    • Bảng mã:U+5C41
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao