Đọc nhanh: 放屁 (phóng thí). Ý nghĩa là: đánh rắm; xì hơi; vãi rắm, nói xạo; nói láo; nói dóc, chém gió. Ví dụ : - 他突然放屁了。 Anh ấy đột nhiên đánh rắm.. - 放屁的时候很尴尬。 Khi đánh rắm thì rất ngại.. - 不要在别人面前放屁。 Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
Ý nghĩa của 放屁 khi là Động từ
✪ đánh rắm; xì hơi; vãi rắm
从肛门排出臭气
- 他 突然 放屁 了
- Anh ấy đột nhiên đánh rắm.
- 放屁 的 时候 很 尴尬
- Khi đánh rắm thì rất ngại.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 他 笑 得 放屁 了
- Anh ấy cười đến nỗi đánh rắm.
- 放屁 是 自然 的 生理 现象
- Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ nói xạo; nói láo; nói dóc, chém gió
比喻说话没有根据或不合情理 (骂人的话)
- 他 的话 都 是 放屁
- Những lời của anh ấy đều là nói xạo.
- 别 听 他 的 放屁 话
- Đừng nghe những lời chém gió của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放屁
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 你 说 的 这 范围广 的 可以 从 被窝 里 放屁
- Điều đó bao gồm bất cứ điều gì từ đánh rắm trên giường
- 他 突然 放屁 了
- Anh ấy đột nhiên đánh rắm.
- 别 听 他 的 放屁 话
- Đừng nghe những lời chém gió của anh ấy.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 放屁 的 时候 很 尴尬
- Khi đánh rắm thì rất ngại.
- 他 的话 都 是 放屁
- Những lời của anh ấy đều là nói xạo.
- 他放 了 个 屁
- Anh ấy đánh rắm một cái.
- 谁 放 的 屁 好 臭
- Ai đánh rắm thối thế.
- 他 笑 得 放屁 了
- Anh ấy cười đến nỗi đánh rắm.
- 放屁 是 自然 的 生理 现象
- Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放屁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放屁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屁›
放›