Hán tự: 抬
Đọc nhanh: 抬 (đài.sĩ.si). Ý nghĩa là: bế; giơ lên; đưa lên; ngẩng; ngước; đẩy lên; nâng lên, khiêng; cáng; khênh, cãi; cãi lại; cãi nhau. Ví dụ : - 抬起重物需要力量。 Nâng đồ nặng cần sức mạnh.. - 小狗被他抬起来。 Chú chó nhỏ được anh ấy bế lên.. - 我们抬着重物上楼。 Chúng tôi khiêng đồ nặng lên lầu.
Ý nghĩa của 抬 khi là Động từ
✪ bế; giơ lên; đưa lên; ngẩng; ngước; đẩy lên; nâng lên
举起;向上提
- 抬起 重物 需要 力量
- Nâng đồ nặng cần sức mạnh.
- 小狗 被 他 抬起 来
- Chú chó nhỏ được anh ấy bế lên.
✪ khiêng; cáng; khênh
两个以上的人共同用手提或用肩扛
- 我们 抬着 重物 上楼
- Chúng tôi khiêng đồ nặng lên lầu.
- 他们 一起 抬起 桌子
- Họ cùng nhau khênh cái bàn lên.
✪ cãi; cãi lại; cãi nhau
指抬杠
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 他 总是 抬杠 , 让 人烦
- Anh ấy luôn cãi lại, làm người khác khó chịu.
Ý nghĩa của 抬 khi là Lượng từ
✪ thùng; chiếc
用于说可以抬的东西
- 他们 抬 了 四 抬 家具
- Họ đã bê bốn thùng đồ nội thất.
- 我们 抬 了 五 抬 衣服
- Chúng tôi khiêng năm thùng quần áo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抬
✪ 抬高 + Tân ngữ (身价/名声/价格)
Nâng cao cái gì đấy
✪ Số từ + 抬 + Tân ngữ
Bao nhiêu thùng/chiếc gì đấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 抬轿子
- khiêng kiệu.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 他们 抬 来 一些 筑版
- Họ khênh đến một vài khuôn ván.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 抬头 瞻望
- ngẩng đầu nhìn về phía trước
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 抬杠 拌嘴
- tranh cãi
- 抬头 看 那 胃 宿星
- Ngẩng đầu nhìn sao Vị.
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 这大 抬杆 比 洋枪 凶得 多
- Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
- 诋毁 别人 , 抬高自己
- bôi nhọ người khác, đề cao bản thân.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抬›