Hán tự: 抓
Đọc nhanh: 抓 (trảo.trao). Ý nghĩa là: cầm; nắm, cào; gãi; cấu, bắt; túm. Ví dụ : - 他用手抓住了栏杆。 Anh ấy dùng tay nắm chặt lan can.. - 她紧紧抓住我的手。 Cô ấy nắm chặt tay tôi.. - 猫把孩子的手给抓了。 Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.
Ý nghĩa của 抓 khi là Động từ
✪ cầm; nắm
夺取
- 他用 手 抓住 了 栏杆
- Anh ấy dùng tay nắm chặt lan can.
- 她 紧紧抓住 我 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay tôi.
✪ cào; gãi; cấu
划刮
- 猫 把 孩子 的 手 给 抓 了
- Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.
- 孩子 抓 了 自己 的 脸
- Đứa trẻ gãi mặt mình.
✪ bắt; túm
捉拿;捕捉
- 想 办法 抓小偷
- Tìm cách bắt tên trộm.
- 警察 在 抓 坏人
- Cảnh sát đang truy bắt kẻ xấu.
✪ nắm vững; nắm chắc; nắm bắt
把握
- 机会 来 了 你 抓 得 住 吗 ?
- Khi cơ hội đến bạn có nắm bắt nó được không?
- 父母 非常 抓 孩子 的 教育
- Cha mẹ rất chú trọng đến việc giáo dục con cái.
- 他 总是 能 抓 到 工作 中 的 重点
- Anh ấy luôn nắm bắt được trọng điểm trong công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phụ trách; chịu trách nhiệm
负责任
- 他 是 抓 工会工作 的
- Anh ấy là người phụ trách công tác công đoàn.
- 他 负责 抓 项目 的 进度
- Anh ấy chịu trách nhiệm kiểm soát tiến độ dự án.
✪ thu hút; cuốn hút (người ta chú ý)
吸引
- 好 产品包装 能 抓 眼球
- Bao bì sản phẩm tốt có thể thu hút sự chú ý.
- 他 出场 便 抓住 观众
- Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 放青 抓 膘
- thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 抓一 服药
- đi hốt một thang thuốc.
- 我们 在 溪边 抓 蝌蚪 玩
- Chúng tôi bắt nòng nọc bên bờ suối.
- 警察 抓 坏人
- Cảnh sát bắt kẻ xấu.
- 警察 在 抓 坏人
- Cảnh sát đang truy bắt kẻ xấu.
- 马丁 说 你 被 摩萨德 抓 了
- Martin nói rằng bạn đã được Mossad trích xuất.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 抓大头 儿
- nắm cái chính
- 抓住 战机
- nắm chắc thời cơ chiến đấu
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 听说 抓 到 海德 了
- Tôi nghe nói chúng tôi đã có Hyde.
- 我 需要 去 抓 一帖 药
- Tôi cần đi bốc một thang thuốc.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 小猫 用前 腿 抓 东西
- Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.
- 抓住 把柄
- nắm đàng chuôi/cán
- 你 一个 人 抓住 了 两个 小偷 , 真有 你 的 !
- một mình bạn bắt được hai tên trộm, hay cho bạn!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抓›