zhuō

Từ hán việt: 【tróc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tróc). Ý nghĩa là: bắt; tóm, cầm; nắm. Ví dụ : - 。 Mèo bắt được một con chuột.. - 。 Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.. - 。 Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bắt; tóm

使人或动物落入自己的手中

Ví dụ:
  • - māo zhuō dào 一只 yīzhī 老鼠 lǎoshǔ

    - Mèo bắt được một con chuột.

  • - 警察 jǐngchá 成功 chénggōng 活捉 huózhuō le 罪犯 zuìfàn

    - Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.

  • - 试图 shìtú 捕捉 bǔzhuō zhǐ 蝴蝶 húdié

    - Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cầm; nắm

握;抓

Ví dụ:
  • - 坐下 zuòxia lái 开始 kāishǐ 捉笔 zhuōbǐ 写字 xiězì

    - Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.

  • - 捉笔 zhuōbǐ 沉思 chénsī le 一会儿 yīhuìer

    - Cô ấy cầm bút suy nghĩ một lát.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

捉 + 得/不 + 了/住/到

Bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 这鱼 zhèyú 游来游去 yóuláiyóuqù 根本 gēnběn zhuō 不住 búzhù

    - Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.

  • - zhè 小猫 xiǎomāo néng zhuō le 老鼠 lǎoshǔ ma

    - Con mèo này có bắt được chuột không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 活捉 huózhuō 敌酋 díqiú

    - bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

  • - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • - 捉拿逃犯 zhuōnátáofàn

    - truy bắt phạm nhân trốn trại

  • - 捕捉 bǔzhuō 逃犯 táofàn

    - bắt tù vượt ngục

  • - 捕捉 bǔzhuō 害虫 hàichóng

    - bắt sâu bọ; côn trùng có hại

  • - zhuō duì 厮杀 sīshā

    - chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.

  • - 这鱼 zhèyú 游来游去 yóuláiyóuqù 根本 gēnběn zhuō 不住 búzhù

    - Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.

  • - zhuō 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - hiểu rõ bản chất sự vật

  • - zhuō 文件 wénjiàn de 精神实质 jīngshénshízhì

    - nắm được tinh thần của văn kiện

  • - 妈妈 māma 赶紧 gǎnjǐn 小鸡 xiǎojī 捉下来 zhuōxiàlai

    - Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.

  • - 捉摸不定 zhuōmōbùdìng

    - đoán không chắc

  • - 难以捉摸 nányǐzhuōmō

    - khó đoán

  • - māo zhuō dào 一只 yīzhī 老鼠 lǎoshǔ

    - Mèo bắt được một con chuột.

  • - 警察 jǐngchá 活捉 huózhuō le 小偷 xiǎotōu

    - Cảnh sát bắt sống tên trộm.

  • - 捉笔 zhuōbǐ 沉思 chénsī le 一会儿 yīhuìer

    - Cô ấy cầm bút suy nghĩ một lát.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ wán 捉迷藏 zhuōmícáng

    - Trẻ em chơi đùa rất hăng say.

  • - 警察 jǐngchá 成功 chénggōng 活捉 huózhuō le 罪犯 zuìfàn

    - Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.

  • - 坐下 zuòxia lái 开始 kāishǐ 捉笔 zhuōbǐ 写字 xiězì

    - Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.

  • - 试图 shìtú 捕捉 bǔzhuō zhǐ 蝴蝶 húdié

    - Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捉

Hình ảnh minh họa cho từ 捉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhuō
    • Âm hán việt: Tróc
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRYO (手口卜人)
    • Bảng mã:U+6349
    • Tần suất sử dụng:Cao