Hán tự: 逮
Đọc nhanh: 逮 (đãi). Ý nghĩa là: bắt (dùng trong từ ghép), đạt; kịp. Ví dụ : - 警察逮捕了嫌疑犯。 Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm.. - 犯人被迅速逮捕了。 Tội phạm đã bị bắt giữ nhanh chóng.. - 他因偷窃被逮捕了。 Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
Ý nghĩa của 逮 khi là Động từ
✪ bắt (dùng trong từ ghép)
捉(只用于合成词中
- 警察 逮捕 了 嫌疑犯
- Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm.
- 犯人 被 迅速 逮捕 了
- Tội phạm đã bị bắt giữ nhanh chóng.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đạt; kịp
赶上;达到
- 我们 终于 逮及 了 目标
- Chúng tôi cuối cùng đã đạt được mục tiêu.
- 他 的 成绩 逮至 了 最高 水平
- Thành tích của anh ấy đã đạt đến mức cao nhất.
So sánh, Phân biệt 逮 với từ khác
✪ 逮捕 vs 逮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逮
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 逮捕法办
- bắt về xử theo pháp luật.
- 惠斯勒 因为 贩毒 被 逮捕 过
- Tiếng huýt sáo vì cocaine.
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 犯人 被 迅速 逮捕 了
- Tội phạm đã bị bắt giữ nhanh chóng.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 她 因 走私 被 警察 逮捕 了
- Cô ta bị cảnh sát bắt giữ vì buôn bán hàng lậu.
- 警方 逮捕 了 同谋
- Cảnh sát đã bắt giữ kẻ đồng lõa.
- 警察 逮捕 了 罪犯
- Cảnh sát đã bắt giữ tội phạm.
- 以 殴打 罪 逮捕 他
- Đặt anh ta để tấn công và pin.
- 警察 逮捕 了 嫌疑犯
- Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 匡 我 不 逮 ( 帮助 我 所 做 不到 的 )
- tôi không giúp được.
- 匡 其 不 逮 ( 帮助 他 所 做 不到 的 )
- giúp đỡ những việc hắn không làm được
- 农民 在 田里 逮 青蛙
- Nông dân đang bắt ếch trong ruộng.
- 这次 可 被 我 逮住 了 吧
- Lần này tôi đã bắt quả tang rồi nhé.
- 我们 终于 逮及 了 目标
- Chúng tôi cuối cùng đã đạt được mục tiêu.
- 我 要是 逮住 这个 流氓 非 狠狠 揍 他 一顿 不可
- Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逮›