Từ hán việt: 【nã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nã). Ý nghĩa là: cầm; đưa; lấy, đoạt; tóm; hạ; bắt, nắm bắt; nắm được. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.. - 。 Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.. - 。 Cô ấy cố gắng bắt con chim đó.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cầm; đưa; lấy

用手握住或抓取

Ví dụ:
  • - zhe 一个 yígè 水果 shuǐguǒ 盒子 hézi

    - Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.

  • - qǐng zhè 杯水 bēishuǐ gěi

    - Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.

đoạt; tóm; hạ; bắt

捕捉;强取

Ví dụ:
  • - 试图 shìtú zhù zhǐ niǎo

    - Cô ấy cố gắng bắt con chim đó.

  • - yòng wǎng 拿到 nádào le 一条 yītiáo

    - Cô ấy đã bắt được một con cá bằng lưới.

nắm bắt; nắm được

掌握

Ví dụ:
  • - 拿到 nádào le 重要 zhòngyào de 信息 xìnxī

    - Anh ấy đã nắm bắt thông tin quan trọng.

  • - 需要 xūyào zhù 公司 gōngsī de 战略 zhànlüè

    - Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.

làm khó; gây khó dễ; làm khó dễ

挟制;故意使人为难

Ví dụ:
  • - lǎo shì xiǎng 一把 yībǎ

    - Anh ấy luôn muốn làm khó tôi một phen.

  • - bié de 失误 shīwù fàng

    - Đừng cứ mãi gây khó dễ cho cô ấy vì lỗi lầm đó.

nhận; giành; đạt

收到;取得

Ví dụ:
  • - 拿到 nádào 工作 gōngzuò 通知 tōngzhī le

    - Tôi đã nhận được thông báo công việc.

  • - 拿到 nádào le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy đã nhận được học bổng.

làm hỏng; làm hư hại

强烈的作用使物体变坏

Ví dụ:
  • - 高温 gāowēn 拿坏 náhuài le 电子设备 diànzǐshèbèi

    - Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.

  • - 风沙 fēngshā 强烈 qiángliè 拿坏 náhuài le 建筑 jiànzhù

    - Gió cát mạnh đã làm hỏng công trình.

giả vờ; ra vẻ; tỏ ra; làm bộ làm tịch

装出或做出(某种姿态、样子)

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 拿架子 nájiàzi

    - Cô ấy luôn thích tỏ ra kiêu kỳ.

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

quyết định; đưa ra quyết định

决定;做出决定

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 拿定 nádìng le 主意 zhǔyi

    - Tôi đã quyết định xong.

  • - 我们 wǒmen hái 没有 méiyǒu dìng 计划 jìhuà

    - Chúng tôi vẫn chưa quyết định kế hoạch.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

lấy; đem ( theo cách tương tự như 把)

引进所处置的对象,相当于“把”“对”

Ví dụ:
  • - bié 开玩笑 kāiwánxiào

    - Đừng đem tôi ra làm trò cười.

  • - 可以 kěyǐ dāng 榜样 bǎngyàng

    - Bạn có thể lấy anh ấy làm gương.

dùng; bằng

引进所凭借的工具、材料等,相当于“用”

Ví dụ:
  • - 手机 shǒujī chá le 资料 zīliào

    - Anh ấy dùng điện thoại để tra cứu tài liệu.

  • - 他们 tāmen 铅笔 qiānbǐ xiě le 答案 dáàn

    - Họ dùng bút chì để viết câu trả lời.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

拿 + Tân ngữ (筷子/钱/书)

Lấy đũa; lấy tiền; lấy sách

Ví dụ:
  • - 常常 chángcháng qián mǎi jiǔ

    - Anh ta thường lấy tiền để mua rượu.

拿... ...来说/来讲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 妈妈 māma chà 盘子 pánzi

    - Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • - shì tiě

    - Đó là một ly cà phê.

  • - 拿架子 nájiàzi

    - làm ra vẻ.

  • - 技术 jìshù

    - bậc đàn anh về kỹ thuật.

  • - 捉拿凶手 zhuōnáxiōngshǒu

    - truy bắt hung thủ

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - 悬赏缉拿 xuánshǎngjīná

    - treo giải tìm bắt

  • - zhe qiān

    - Anh ấy cầm đòn đập lúa.

  • - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • - 捉拿逃犯 zhuōnátáofàn

    - truy bắt phạm nhân trốn trại

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - 锄头 chútou 拿来 nálái

    - Mang cuốc tới.

  • - 砖头 zhuāntóu zhuāi gǒu

    - lấy gạch ném chó.

  • - zhe jiǔ

    - Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.

  • - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

  • - 拿个 nágè 亮儿 liàngér lái

    - đưa đèn lại đây.

  • - xiǎng chī 什么 shénme jiù 自己 zìjǐ ba

    - Muốn ăn gì thì tự lấy nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拿

Hình ảnh minh họa cho từ 拿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao