Hán tự: 拿
Đọc nhanh: 拿 (nã). Ý nghĩa là: cầm; đưa; lấy, đoạt; tóm; hạ; bắt, nắm bắt; nắm được. Ví dụ : - 他拿着一个水果盒子。 Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.. - 请你拿这杯水给他。 Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.. - 她试图拿住那只鸟。 Cô ấy cố gắng bắt con chim đó.
Ý nghĩa của 拿 khi là Động từ
✪ cầm; đưa; lấy
用手握住或抓取
- 他 拿 着 一个 水果 盒子
- Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.
- 请 你 拿 这 杯水 给 他
- Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.
✪ đoạt; tóm; hạ; bắt
捕捉;强取
- 她 试图 拿 住 那 只 鸟
- Cô ấy cố gắng bắt con chim đó.
- 她 用 网 拿到 了 一条 鱼
- Cô ấy đã bắt được một con cá bằng lưới.
✪ nắm bắt; nắm được
掌握
- 他 拿到 了 重要 的 信息
- Anh ấy đã nắm bắt thông tin quan trọng.
- 她 需要 拿 住 公司 的 战略
- Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.
✪ làm khó; gây khó dễ; làm khó dễ
挟制;故意使人为难
- 他 老 是 想 拿 我 一把
- Anh ấy luôn muốn làm khó tôi một phen.
- 别 拿 她 的 失误 不 放
- Đừng cứ mãi gây khó dễ cho cô ấy vì lỗi lầm đó.
✪ nhận; giành; đạt
收到;取得
- 我 拿到 工作 通知 了
- Tôi đã nhận được thông báo công việc.
- 他 拿到 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận được học bổng.
✪ làm hỏng; làm hư hại
强烈的作用使物体变坏
- 高温 拿坏 了 电子设备
- Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.
- 风沙 强烈 , 拿坏 了 建筑
- Gió cát mạnh đã làm hỏng công trình.
✪ giả vờ; ra vẻ; tỏ ra; làm bộ làm tịch
装出或做出(某种姿态、样子)
- 她 总是 喜欢 拿架子
- Cô ấy luôn thích tỏ ra kiêu kỳ.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
✪ quyết định; đưa ra quyết định
决定;做出决定
- 我 已经 拿定 了 主意
- Tôi đã quyết định xong.
- 我们 还 没有 拿 定 计划
- Chúng tôi vẫn chưa quyết định kế hoạch.
Ý nghĩa của 拿 khi là Giới từ
✪ lấy; đem ( theo cách tương tự như 把)
引进所处置的对象,相当于“把”“对”
- 别 拿 我 开玩笑
- Đừng đem tôi ra làm trò cười.
- 你 可以 拿 他 当 榜样
- Bạn có thể lấy anh ấy làm gương.
✪ dùng; bằng
引进所凭借的工具、材料等,相当于“用”
- 他 拿 手机 查 了 资料
- Anh ấy dùng điện thoại để tra cứu tài liệu.
- 他们 拿 铅笔 写 了 答案
- Họ dùng bút chì để viết câu trả lời.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拿
✪ 拿 + Tân ngữ (筷子/钱/书)
Lấy đũa; lấy tiền; lấy sách
- 他 常常 拿 钱 去 买 酒
- Anh ta thường lấy tiền để mua rượu.
✪ 拿... ...来说/来讲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 是 拿 铁
- Đó là một ly cà phê.
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 他 拿 着 佥
- Anh ấy cầm đòn đập lúa.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
- 想 吃 什么 你 就 自己 拿 吧
- Muốn ăn gì thì tự lấy nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拿›
Lấy
Bắt, Véo
Duy Trì, Giữ Vững, Ủng Hộ
Túm, Nhúp
cầm; nắmđảm nhiệm; chỉ đạo; quản lýkiên trì; nhất quyếtchấp hành; thi hành; thực hiện; tuân thủbắt; bắt giữ; tómbạn thân; bạn cùng chí hướngchứng từ; giấy tờ; biên lai; biên nhận
Nắm, Bắt, Cầm (Bằng Tay)
đưa lên; nâng lên