Đọc nhanh: 政府支出乘数 (chính phủ chi xuất thừa số). Ý nghĩa là: Goverment expenditure multiplier.
Ý nghĩa của 政府支出乘数 khi là Danh từ
✪ Goverment expenditure multiplier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政府支出乘数
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 特纳 诉 密歇根州 政府
- Turner so với Bang Michigan.
- 他射出 了 一支 箭
- Anh ấy bắn ra một mũi tên.
- 政府首脑
- người đứng đầu chính phủ.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 政府 推出 新 的 福利 政策
- Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.
- 政府 支持 公益 项目
- Chính phủ ủng hộ các dự án công ích.
- 财政支出 要 符合 预算
- Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.
- 组织 争取 不到 政府 支持
- Tổ chức không thể giành được sự hỗ trợ của chính phủ.
- 政府 支持 粮食 生产
- Chính phủ hỗ trợ sản xuất lương thực.
- 政府 为 到访 的 元首 派出 了 武装 卫队
- Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 政府 发出 了 预防 水灾 的 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政府支出乘数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政府支出乘数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
出›
府›
支›
政›
数›