Đọc nhanh: 支点 (chi điểm). Ý nghĩa là: điểm tựa (đòn bẩy); chi điểm, trọng tâm; mấu chốt (sự việc). Ví dụ : - 战略支点 điểm mấu chốt của chiến lược.
Ý nghĩa của 支点 khi là Danh từ
✪ điểm tựa (đòn bẩy); chi điểm
杠杆上起支撑作用,绕着转动的固定点
✪ trọng tâm; mấu chốt (sự việc)
指事物的中心或关键
- 战略 支点
- điểm mấu chốt của chiến lược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支点
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 战略 支点
- điểm mấu chốt của chiến lược.
- 他点 了 一支 蜡炬
- Anh ấy đã thắp một cây nến.
- 她 点 了 一支 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến.
- 我们 点 了 一支 蜡烛
- Chúng tôi đã thắp một cây nến.
- 她 点 了 一支 红 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến đỏ.
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
- 这点 指望 支撑 着 我
- Chút hy vọng này chống đỡ tôi.
- 他 要求 派 人 支援 , 点名 要 你 去
- anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
点›