Đọc nhanh: 表白 (biểu bạch). Ý nghĩa là: tỏ tình; thổ lộ, trình bày; nói rõ; bày tỏ; giải thích . Ví dụ : - 他向她表白了。 Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.. - 她接受了他的表白。 Cô ấy đã nhận lời tỏ tình của anh ấy.. - 她拒绝了他的表白。 Cô ấy đã từ chối lời tỏ tình của anh ấy.
Ý nghĩa của 表白 khi là Động từ
✪ tỏ tình; thổ lộ
表达爱意,向对方示爱
- 他 向 她 表白 了
- Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.
- 她 接受 了 他 的 表白
- Cô ấy đã nhận lời tỏ tình của anh ấy.
- 她 拒绝 了 他 的 表白
- Cô ấy đã từ chối lời tỏ tình của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trình bày; nói rõ; bày tỏ; giải thích
解释说明以澄清
- 她 表白 了 自己 的 看法
- Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.
- 她 在 讨论 中 表白 了 看法
- Cô ấy đã trình bày ý kiến trong cuộc thảo luận.
- 他 在 会议 上 表白 了 立场
- Anh ấy đã bày tỏ quan điểm tại cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表白
✪ A + 向 + B + 表白
A "表白" với B
- 他 向 她 表白 了 爱意
- Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.
- 她 向 朋友 表白 了 心事
- Cô ấy đã bày tỏ tâm tư của mình với bạn bè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表白
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 她 向 朋友 表白 了 心事
- Cô ấy đã bày tỏ tâm tư của mình với bạn bè.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 她 想 表白 , 殊不知 他 已 结婚
- Cô ấy định tỏ tình, ai ngờ anh ấy đã có vợ.
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 白色 表示 纯洁 和 新 开始
- Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 她 决定 今天 表白
- Cô ấy quyết định tỏ tình hôm nay.
- 他 被 认为 是 白色 势力 的 代表
- Anh ấy được coi là đại diện của lực lượng phản cách mạng.
- 他 鼓起勇气 向 她 表白
- Anh lấy hết can đảm để thổ lộ tình cảm của mình với cô.
- 在 他 鼓励 下 , 我 向 她 表白 了
- Dưới sự cổ vũ của anh ấy, tôi đã tỏ tình với cô ấy.
- 表白 失败 了 怎么办 ?
- Tỏ tình thất bại thì làm sao?
- 他 向 她 表白 了
- Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.
- 她 拒绝 了 他 的 表白
- Cô ấy đã từ chối lời tỏ tình của anh ấy.
- 当时 我 向 她 表白 了
- Lúc ấy tôi đã tỏ tình với cô ấy.
- 他 向 她 表白 了 爱意
- Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.
- 她 接受 了 他 的 表白
- Cô ấy đã nhận lời tỏ tình của anh ấy.
- 他 的 表白 被 她 拒绝 了
- Lời tỏ tình của anh ấy đã bị cô ấy từ chối.
- 她 表白 了 自己 的 看法
- Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.
- 他 在 会议 上 表白 了 立场
- Anh ấy đã bày tỏ quan điểm tại cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm白›
表›