表白 biǎobái

Từ hán việt: 【biểu bạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "表白" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biểu bạch). Ý nghĩa là: tỏ tình; thổ lộ, trình bày; nói rõ; bày tỏ; giải thích . Ví dụ : - 。 Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.. - 。 Cô ấy đã nhận lời tỏ tình của anh ấy.. - 。 Cô ấy đã từ chối lời tỏ tình của anh ấy.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 表白 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 表白 khi là Động từ

tỏ tình; thổ lộ

表达爱意,向对方示爱

Ví dụ:
  • - xiàng 表白 biǎobái le

    - Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.

  • - 接受 jiēshòu le de 表白 biǎobái

    - Cô ấy đã nhận lời tỏ tình của anh ấy.

  • - 拒绝 jùjué le de 表白 biǎobái

    - Cô ấy đã từ chối lời tỏ tình của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trình bày; nói rõ; bày tỏ; giải thích

解释说明以澄清

Ví dụ:
  • - 表白 biǎobái le 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.

  • - zài 讨论 tǎolùn zhōng 表白 biǎobái le 看法 kànfǎ

    - Cô ấy đã trình bày ý kiến trong cuộc thảo luận.

  • - zài 会议 huìyì shàng 表白 biǎobái le 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đã bày tỏ quan điểm tại cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表白

A + 向 + B + 表白

A "表白" với B

Ví dụ:
  • - xiàng 表白 biǎobái le 爱意 àiyì

    - Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.

  • - xiàng 朋友 péngyou 表白 biǎobái le 心事 xīnshì

    - Cô ấy đã bày tỏ tâm tư của mình với bạn bè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表白

  • - 白色 báisè 代表 dàibiǎo 和平 hépíng 安宁 ānníng

    - Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.

  • - xiàng 朋友 péngyou 表白 biǎobái le 心事 xīnshì

    - Cô ấy đã bày tỏ tâm tư của mình với bạn bè.

  • - de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 苍白无力 cāngbáiwúlì

    - Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.

  • - xiǎng 表白 biǎobái 殊不知 shūbùzhī 结婚 jiéhūn

    - Cô ấy định tỏ tình, ai ngờ anh ấy đã có vợ.

  • - 直接 zhíjiē 拒绝 jùjué de 表白 biǎobái

    - Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.

  • - 白色 báisè 表示 biǎoshì 纯洁 chúnjié xīn 开始 kāishǐ

    - Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.

  • - 小王 xiǎowáng duì 小李 xiǎolǐ 有意 yǒuyì 一直 yìzhí 没有 méiyǒu 机会 jīhuì 表白 biǎobái

    - cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.

  • - 决定 juédìng 今天 jīntiān 表白 biǎobái

    - Cô ấy quyết định tỏ tình hôm nay.

  • - bèi 认为 rènwéi shì 白色 báisè 势力 shìli de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy được coi là đại diện của lực lượng phản cách mạng.

  • - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì xiàng 表白 biǎobái

    - Anh lấy hết can đảm để thổ lộ tình cảm của mình với cô.

  • - zài 鼓励 gǔlì xià xiàng 表白 biǎobái le

    - Dưới sự cổ vũ của anh ấy, tôi đã tỏ tình với cô ấy.

  • - 表白 biǎobái 失败 shībài le 怎么办 zěnmebàn

    - Tỏ tình thất bại thì làm sao?

  • - xiàng 表白 biǎobái le

    - Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.

  • - 拒绝 jùjué le de 表白 biǎobái

    - Cô ấy đã từ chối lời tỏ tình của anh ấy.

  • - 当时 dāngshí xiàng 表白 biǎobái le

    - Lúc ấy tôi đã tỏ tình với cô ấy.

  • - xiàng 表白 biǎobái le 爱意 àiyì

    - Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.

  • - 接受 jiēshòu le de 表白 biǎobái

    - Cô ấy đã nhận lời tỏ tình của anh ấy.

  • - de 表白 biǎobái bèi 拒绝 jùjué le

    - Lời tỏ tình của anh ấy đã bị cô ấy từ chối.

  • - 表白 biǎobái le 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.

  • - zài 会议 huìyì shàng 表白 biǎobái le 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đã bày tỏ quan điểm tại cuộc họp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 表白

Hình ảnh minh họa cho từ 表白

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao