小花饰 xiǎo huāshì

Từ hán việt: 【tiểu hoa sức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小花饰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu hoa sức). Ý nghĩa là: họa tiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小花饰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小花饰 khi là Danh từ

họa tiết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小花饰

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 小花 xiǎohuā 错过 cuòguò le 小明 xiǎomíng

    - Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.

  • - 花费 huāfèi le liǎng 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.

  • - 花瓣 huābàn 堕入 duòrù 小溪 xiǎoxī zhōng

    - Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.

  • - 这棵花 zhèkēhuā 棵儿 kēér xiǎo

    - cây hoa này nhỏ.

  • - yòng 花饰 huāshì 房间 fángjiān

    - Dùng hoa trang trí phòng.

  • - yòng 鲜花 xiānhuā 装饰 zhuāngshì le 房间 fángjiān

    - Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.

  • - 打算 dǎsuàn 装饰 zhuāngshì 这个 zhègè 小房间 xiǎofángjiān

    - Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.

  • - 喜欢 xǐhuan 茉莉花 mòlihuā 因为 yīnwèi 茉莉花 mòlihuā 洁白无暇 jiébáiwúxiá 小巧玲珑 xiǎoqiǎolínglóng

    - Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.

  • - 穿件 chuānjiàn bái 底子 dǐzi xiǎo 紫花 zǐhuā de 短衫 duǎnshān

    - cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.

  • - 小狗 xiǎogǒu zāo le 花园 huāyuán

    - Chú chó đã phá hỏng khu vườn.

  • - 小心 xiǎoxīn 撞倒 zhuàngdǎo 花瓶 huāpíng

    - Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.

  • - 娇小 jiāoxiǎo de 野花 yěhuā

    - đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.

  • - zhè 面料 miànliào de 花纹 huāwén 用于 yòngyú 装饰 zhuāngshì 墙面 qiángmiàn

    - Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.

  • - 动手 dòngshǒu bān 那些 nèixiē 瓷制 cízhì 饰物 shìwù dàn zài 移动 yídòng shí shuāi le 一只 yīzhī 花瓶 huāpíng

    - Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.

  • - 那些 nèixiē 含苞待放 hánbāodàifàng de xiǎo 花朵 huāduǒ 未来 wèilái 可是 kěshì yào gěi rén 看病 kànbìng de

    - Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.

  • - 小孩 xiǎohái zhe 花生 huāshēng 看电视 kàndiànshì

    - Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.

  • - 小心 xiǎoxīn 呵护 hēhù zhe 盆花 pénhuā

    - Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.

  • - dāng gěi 儿子 érzi 一个 yígè xiǎo 甜饼 tiánbǐng shí 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.

  • - yòng 小石头 xiǎoshítou 装饰 zhuāngshì le 花园 huāyuán

    - Cô ấy dùng đá nhỏ trang trí cho vườn hoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小花饰

Hình ảnh minh họa cho từ 小花饰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小花饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Chì , Shì
    • Âm hán việt: Sức
    • Nét bút:ノフフノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOLB (弓女人中月)
    • Bảng mã:U+9970
    • Tần suất sử dụng:Cao