Đọc nhanh: 小花饰 (tiểu hoa sức). Ý nghĩa là: họa tiết.
Ý nghĩa của 小花饰 khi là Danh từ
✪ họa tiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小花饰
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 他 花费 了 两 小时
- Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 这棵花 棵儿 小
- cây hoa này nhỏ.
- 用 花饰 房间
- Dùng hoa trang trí phòng.
- 她 用 鲜花 装饰 了 房间
- Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 小狗 糟 了 花园
- Chú chó đã phá hỏng khu vườn.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 娇小 的 野花
- đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.
- 这 面料 的 花纹 用于 装饰 墙面
- Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
- 小孩 嗑 着 花生 看电视
- Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 她 用 小石头 装饰 了 花园
- Cô ấy dùng đá nhỏ trang trí cho vườn hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小花饰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小花饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
花›
饰›