Đọc nhanh: 推知 (thôi tri). Ý nghĩa là: suy ra; biết được; tính được (qua suy luận hoặc tính toán mà biết được). Ví dụ : - 由此可以推知其余。 từ đây có thể suy ra những cái còn lại.
Ý nghĩa của 推知 khi là Động từ
✪ suy ra; biết được; tính được (qua suy luận hoặc tính toán mà biết được)
经过推论或推算而知道
- 由此 可以 推知 其余
- từ đây có thể suy ra những cái còn lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推知
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 我 知道 巴国
- Tôi biết nước Ba.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 由此 可以 推知 其余
- từ đây có thể suy ra những cái còn lại.
- 你 知道 论文 的 格式 吗
- Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
知›