Hán tự: 距
Đọc nhanh: 距 (cự). Ý nghĩa là: cự ly; khoảng cách, cựa gà; cựa, cách; cách xa; rời xa. Ví dụ : - 我们之间的距很远。 Khoảng cách giữa chúng ta rất xa.. - 这段距有点长。 Khoảng cách này hơi dài.. - 测量一下两地的距离。 Đo khoảng cách hai nơi.
Ý nghĩa của 距 khi là Danh từ
✪ cự ly; khoảng cách
距离
- 我们 之间 的 距 很 远
- Khoảng cách giữa chúng ta rất xa.
- 这段 距 有点 长
- Khoảng cách này hơi dài.
- 测量 一下 两地 的 距离
- Đo khoảng cách hai nơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cựa gà; cựa
雄鸡爪子后面突出像脚趾的部分
- 雄鸡 的 距 是 它 的 独特 特征
- Cựa của gà trống là đặc điểm đặc trưng của nó.
- 这 只 雄鸡 的 距 很小
- Cựa của con gà trống này rất nhỏ.
Ý nghĩa của 距 khi là Động từ
✪ cách; cách xa; rời xa
离; 离开
- 越南 距 中国 很近
- Việt Nam cách Trung Quốc rất gần.
- 她 距家 已有 半年
- Cô ấy rời xa nhà đã được nửa năm.
- 他 距 学校 越来越近
- Anh ấy cách trường học ngày càng gần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 距
✪ A 距 B + Khoảng cách
A cách/rời xa B như thế nào
- 我家 距 学校 大概 十公里
- Nhà tôi cách trường học khoảng 10 km.
- 孩子 距家 一年 了
- Đứa trẻ rời xa nhà một năm rồi.
So sánh, Phân biệt 距 với từ khác
✪ 距离 vs 距 vs 离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 距
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 那片 海域 的 距离 是 几十 链
- Khoảng cách của vùng biển đó là vài chục liệm.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 这个 故事 距今 已 一百年 了
- Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.
- 他 距 学校 越来越近
- Anh ấy cách trường học ngày càng gần.
- 收入 差距 越来越 大
- Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 我们 要 找到 X 轴 截距
- Chúng tôi đang tìm kiếm chốt chặn X
- 孩子 距家 一年 了
- Đứa trẻ rời xa nhà một năm rồi.
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 距
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 距 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm距›