挥霍 huīhuò

Từ hán việt: 【huy hoắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挥霍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huy hoắc). Ý nghĩa là: tiêu xài; tiêu pha; phung phí; hoang phí; tiêu tiền như nước. Ví dụ : - 。 Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.. - 。 Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.. - 。 Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挥霍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挥霍 khi là Động từ

tiêu xài; tiêu pha; phung phí; hoang phí; tiêu tiền như nước

无节制地耗费钱财

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 挥霍 huīhuò de 薪水 xīnshuǐ

    - Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.

  • - 喜欢 xǐhuan 挥霍 huīhuò 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.

  • - 总是 zǒngshì 挥霍 huīhuò 钱财 qiáncái

    - Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥霍

  • - 走过 zǒuguò 霍尔 huòěr jiē le

    - Tôi đang đi qua đường Hall.

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - 挥动 huīdòng 皮鞭 píbiān

    - vung roi da

  • - 挥洒自如 huīsǎzìrú

    - viết vẽ tự nhiên.

  • - 著名 zhùmíng de 荷兰 hélán 电影 diànyǐng 导演 dǎoyǎn 阿格涅 āgéniè 丝卡 sīkǎ · 霍兰 huòlán zài 那边 nàbiān

    - Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.

  • - 霍华德 huòhuádé gāng 宣布 xuānbù

    - Howard đã công bố ý định của mình

  • - 风神 fēngshén 挥洒 huīsǎ

    - phong thái tự nhiên

  • - 热气 rèqì huī zài 屋里 wūlǐ

    - Hơi nóng tỏa trong nhà.

  • - 病体 bìngtǐ 霍然 huòrán

    - bệnh tình thuyên giảm nhanh chóng

  • - qián 安徽 ānhuī 霍山 huòshān běi

    - Tiềm ở phía bắc núi Hoắc Sơn, An Huy

  • - 霍地 huòdì 起身 qǐshēn lái

    - bỗng nhiên đứng dậy.

  • - 挥霍无度 huīhuòwúdù

    - vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.

  • - 不要 búyào 挥霍 huīhuò de 薪水 xīnshuǐ

    - Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.

  • - bié 肆意挥霍 sìyìhuīhuò de qián

    - Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.

  • - 总是 zǒngshì 挥霍 huīhuò 钱财 qiáncái

    - Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.

  • - 信手 xìnshǒu 挥霍 huīhuò

    - tiêu tiền như nước

  • - 喜欢 xǐhuan 挥霍 huīhuò 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.

  • - 大肆挥霍 dàsìhuīhuò

    - tiêu sài phung phí.

  • - 这个 zhègè 普普通通 pǔpǔtōngtōng de 指挥 zhǐhuī 见到 jiàndào 这样 zhèyàng de 乐谱 yuèpǔ 便 biàn 认输 rènshū le

    - Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挥霍

Hình ảnh minh họa cho từ 挥霍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥霍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBKQ (手月大手)
    • Bảng mã:U+6325
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+8 nét)
    • Pinyin: Hè , Huò , Suǒ
    • Âm hán việt: Hoắc , Quắc
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBOG (一月人土)
    • Bảng mã:U+970D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao