Đọc nhanh: 挥霍 (huy hoắc). Ý nghĩa là: tiêu xài; tiêu pha; phung phí; hoang phí; tiêu tiền như nước. Ví dụ : - 不要挥霍你的薪水。 Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.. - 她喜欢挥霍奢侈品。 Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.. - 他总是挥霍钱财。 Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
Ý nghĩa của 挥霍 khi là Động từ
✪ tiêu xài; tiêu pha; phung phí; hoang phí; tiêu tiền như nước
无节制地耗费钱财
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 她 喜欢 挥霍 奢侈品
- Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.
- 他 总是 挥霍 钱财
- Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥霍
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 霍华德 刚 宣布
- Howard đã công bố ý định của mình
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 热气 挥 在 屋里
- Hơi nóng tỏa trong nhà.
- 病体 霍然
- bệnh tình thuyên giảm nhanh chóng
- 灊 于 安徽 霍山 北
- Tiềm ở phía bắc núi Hoắc Sơn, An Huy
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 别 肆意挥霍 你 的 钱
- Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.
- 他 总是 挥霍 钱财
- Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
- 信手 挥霍
- tiêu tiền như nước
- 她 喜欢 挥霍 奢侈品
- Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.
- 大肆挥霍
- tiêu sài phung phí.
- 这个 普普通通 的 指挥 见到 这样 的 乐谱 便 认输 了
- Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥霍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥霍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挥›
霍›