Đọc nhanh: 合唱队指挥 (hợp xướng đội chỉ huy). Ý nghĩa là: Chỉ huy dàn hợp xướng.
Ý nghĩa của 合唱队指挥 khi là Danh từ
✪ Chỉ huy dàn hợp xướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合唱队指挥
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 合唱队
- đội hợp xướng
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 指挥 作战
- chỉ huy tác chiến
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 将军 将 部队 指挥 得当
- Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.
- 指挥部
- bộ chỉ huy
- 指挥所
- sở chỉ huy
- 听从指挥
- nghe theo chỉ huy
- 合唱曲
- bản đồng ca
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 项目 帮助 团队 整合
- Dự án giúp đội nhóm hội nhập.
- 好家伙 这是 什么 指挥 部队 的 方式 呀
- Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 他 是 部队 的 指挥官
- Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合唱队指挥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合唱队指挥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
唱›
指›
挥›
队›