挥翰 huī hàn

Từ hán việt: 【huy hàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挥翰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huy hàn). Ý nghĩa là: (văn học) để cầm bút viết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挥翰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挥翰 khi là Động từ

(văn học) để cầm bút viết

(literary) to wield a writing brush

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥翰

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 翰林院 hànlínyuàn

    - viện hàn lâm

  • - 挥动 huīdòng 皮鞭 píbiān

    - vung roi da

  • - 挥洒自如 huīsǎzìrú

    - viết vẽ tự nhiên.

  • - 可爱 kěài duì 挥手 huīshǒu

    - Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.

  • - 风神 fēngshén 挥洒 huīsǎ

    - phong thái tự nhiên

  • - 热气 rèqì huī zài 屋里 wūlǐ

    - Hơi nóng tỏa trong nhà.

  • - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 约翰 yuēhàn · 塞巴斯蒂安 sāibāsīdìān · 巴赫 bāhè nín de 评价 píngjià

    - Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.

  • - 计划 jìhuà 周详 zhōuxiáng 指挥有方 zhǐhuīyǒufāng

    - kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.

  • - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

  • - 打拍子 dǎpāizi ( 按照 ànzhào 乐曲 yuèqǔ de 节奏 jiézòu 挥手 huīshǒu huò 敲打 qiāodǎ )

    - đánh nhịp.

  • - 挥霍无度 huīhuòwúdù

    - vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.

  • - 指挥 zhǐhuī 作战 zuòzhàn

    - chỉ huy tác chiến

  • - 将军 jiāngjūn 指挥 zhǐhuī zhe 军队 jūnduì 作战 zuòzhàn

    - Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.

  • - 助人 zhùrén 仙女 xiānnǚ 挥动 huīdòng de 魔杖 mózhàng

    - Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.

  • - 临阵 línzhèn 指挥 zhǐhuī

    - đích thân chỉ huy.

  • - yòng 白蜡 báilà 密封 mìfēng 瓶口 píngkǒu 以防 yǐfáng 药物 yàowù 发潮 fācháo huò 挥发 huīfā

    - dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.

  • - 举起手来 jǔqǐshǒulái 挥动 huīdòng

    - Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.

  • - 这个 zhègè 普普通通 pǔpǔtōngtōng de 指挥 zhǐhuī 见到 jiàndào 这样 zhèyàng de 乐谱 yuèpǔ 便 biàn 认输 rènshū le

    - Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挥翰

Hình ảnh minh họa cho từ 挥翰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥翰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBKQ (手月大手)
    • Bảng mã:U+6325
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+10 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJOSM (十十人尸一)
    • Bảng mã:U+7FF0
    • Tần suất sử dụng:Cao