Đọc nhanh: 挥霍金钱 (huy hoắc kim tiền). Ý nghĩa là: tuôn tiền.
Ý nghĩa của 挥霍金钱 khi là Động từ
✪ tuôn tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥霍金钱
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 金钱 不能 代替 健康
- Tiền không thể thay thế được sức khỏe.
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 这 可是 史蒂芬 · 霍金 啊
- Đây là Stephen Hawking.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 我们 把 时间 比作 金钱
- Chúng tôi ví thời gian như tiền bạc.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 友情 比 金钱 更 珍贵
- Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.
- 我们 必须 避免浪费 金钱
- Chúng ta phải tránh lãng phí tiền bạc.
- 别 肆意挥霍 你 的 钱
- Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 我们 不 应该 被 金钱 役使
- Chúng ta không nên bị tiền bạc sai khiến.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 他 总是 挥霍 钱财
- Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥霍金钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥霍金钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挥›
金›
钱›
霍›