Đọc nhanh: 挥霍无度 (huy hoắc vô độ). Ý nghĩa là: lãng phí; phung phí; tiêu tiền như nước; phung phá.
Ý nghĩa của 挥霍无度 khi là Động từ
✪ lãng phí; phung phí; tiêu tiền như nước; phung phá
恣意浪费金钱,毫无节制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥霍无度
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 贪贿无艺 ( 艺 : 限度 )
- hối lộ không mức độ.
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 别 肆意挥霍 你 的 钱
- Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 的 速度 是 无法 企及 的
- Tốc độ của anh ấy là không thể đạt tới.
- 我们 无法 揣度 他 的 真实 意图
- Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.
- 他 总是 挥霍 钱财
- Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
- 推度 无据
- suy đoán không có căn cứ
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 信手 挥霍
- tiêu tiền như nước
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 她 喜欢 挥霍 奢侈品
- Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥霍无度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥霍无度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
挥›
无›
霍›
tiêu tiền như nước; ăn xài phung phí; vung tay quá trán
phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay, phí phạm của trời
tiêu tiền như nước; tiêu xài phung phí; tuôn tiềntiêu tiền như rácbốc rời
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
vung tiền như rác; ăn tiêu phung phí; tiêu tiền như nước
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
ngày dồn tháng chứa; góp nhặt từng ngày
học hành chăm chỉ
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
của nặng hơn người; tham lận
tăng thu giảm chi; tiết kiệm chi tiêu (kinh tế tài chánh)
yêu tiền như mệnh (yêu tiền như mạng sống)