Đọc nhanh: 寻衅滋事罪 (tầm hấn tư sự tội). Ý nghĩa là: hành vi mất trật tự (luật CHND Trung Hoa).
Ý nghĩa của 寻衅滋事罪 khi là Danh từ
✪ hành vi mất trật tự (luật CHND Trung Hoa)
disorderly behavior (PRC law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻衅滋事罪
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 酗酒滋事
- say rượu sinh sự.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 我 把 同事 得罪 了
- Tôi đã đắc tội đồng nghiệp rồi.
- 做事 别 得罪 客户
- Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 酗酒 寻衅 会 引发 争斗
- Nát rượu gây gổ sẽ dẫn đến đánh nhau.
- 电线杆 上 贴着 《 寻人启事 》
- "Thông báo tìm người" được dán trên cột điện.
- 他 讲述 了 寻常 的 故事
- Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.
- 关键 是 我们 的 当事人 无罪
- Có một người đàn ông vô tội luôn giúp đỡ.
- 这 事 不要 怪罪 他
- việc này không thể trách móc anh ấy.
- 寻找 失事 飞机 的 残骸
- tìm xác máy bay mất tích
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寻衅滋事罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻衅滋事罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
寻›
滋›
罪›
衅›