Đọc nhanh: 寻衅 (tầm hấn). Ý nghĩa là: khiêu chiến; tìm cớ gây sự (cố tình khiêu chiến); ló cựa. Ví dụ : - 你傻了, 竟敢和重量级的拳击冠军寻衅闹事! Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
Ý nghĩa của 寻衅 khi là Động từ
✪ khiêu chiến; tìm cớ gây sự (cố tình khiêu chiến); ló cựa
故意找事挑衅
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻衅
- 寻欢作乐
- mua vui
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 寻找 真 爱
- Tìm tình yêu đích thực của bạn.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 爱情 自会 寻 出路
- Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 这 顿饭 很 寻常
- Bữa ăn này rất bình thường.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 耐人寻味
- ý vị sâu xa; giàu dư vị
- 他 寻找 答案
- Anh ấy tìm kiếm đáp án.
- 探寻 地下 矿藏
- tìm kiếm tài nguyên khoáng sản dưới lòng đất.
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 酗酒 寻衅 会 引发 争斗
- Nát rượu gây gổ sẽ dẫn đến đánh nhau.
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
- 他 在 寻找 痛苦 的 根源
- Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寻衅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻衅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
衅›