Đọc nhanh: 构衅 (cấu hấn). Ý nghĩa là: gây thù kết oán; gây thù chuốt oán; cấu hấn.
Ý nghĩa của 构衅 khi là Động từ
✪ gây thù kết oán; gây thù chuốt oán; cấu hấn
结怨、结仇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构衅
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 木构 架
- khung gỗ
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 这些 因素 由 多个 因素 构成
- Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 眼镜 由 镜片 和 镜架 构成
- Kính do tròng kính và gọng kính tạo thành.
- 吴越 构兵
- Ngô Việt đánh nhau.
- 构想 巧妙
- cấu tứ khéo léo
- 系统 重构
- Tái cấu trúc hệ thống.
- 会 构成 仇恨 罪 吗
- Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?
- 晶 有着 独特 结构
- Tinh thể có cấu trúc độc đáo.
- 地层 的 构造
- Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 篇章 结构
- kết cấu bài văn.
- 蓄意 挑衅
- rắp tâm gây hấn
- 这部 电影 的 情节 完全 虚构
- Tình tiết của bộ phim này hoàn toàn hư cấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 构衅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 构衅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm构›
衅›