Hán tự: 取
Đọc nhanh: 取 (thủ.tụ). Ý nghĩa là: lấy; rút; lĩnh, đạt được; tạo được; lấy được; nhận được; dẫn đến, áp dụng; tuyển chọn; chọn lấy. Ví dụ : - 今天我去银行取钱。 Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.. - 帮我把电灯泡取下来。 Giúp tôi lấy bóng đèn xuống.. - 诚信是取信于人的基础。 Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
Ý nghĩa của 取 khi là Động từ
✪ lấy; rút; lĩnh
从一个地方拿; 拿到手里
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 帮 我 把 电灯泡 取 下来
- Giúp tôi lấy bóng đèn xuống.
✪ đạt được; tạo được; lấy được; nhận được; dẫn đến
得到; 招致
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 他 取得 了 很大 的 成功
- Anh ấy đạt được thành công rất lớn.
✪ áp dụng; tuyển chọn; chọn lấy
采取; 选取
- 公司 录取 了 10 名新 员工
- Công ty đã tuyển dụng 10 nhân viên mới.
- 她 想 为 宝宝 取个 名儿
- Cô ấy muốn đặt tên cho em bé.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 取
✪ 取 + Tân ngữ
Rút/lấy cái gì đấy
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 她 回家 取 东西
- Cô ấy về nhà lấy đồ.
✪ 取 + 回/到/出来
Lấy/rút như thế nào đấy
- 他 取回 钱包
- Anh ta lấy lại ví tiền.
- 他 把 钥匙 取出 来 了
- Anh ấy lấy chìa khóa ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 榨取 民财
- bòn rút tài sản của nhân dân
- 掠取 财物
- cướp tài sản.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 取悦于 当道
- lấy lòng người nắm quyền
- 她 常常 取悦 老板
- Cô ấy thường xuyên lấy lòng sếp.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›