Hán tự: 持
Đọc nhanh: 持 (trì). Ý nghĩa là: duy trì; giữ vững; ủng hộ, cầm; nắm; nắm giữ; giữ, chủ quản; quản lý; chủ trì. Ví dụ : - 我们必须维持秩序。 Chúng ta phải duy trì trật tự.. - 我会一直支持你的决定。 Tôi sẽ luôn ủng hộ quyết định của bạn.. - 许多人持币待购新手机。 Nhiều người đang giữ tiền để mua điện thoại mới.
Ý nghĩa của 持 khi là Động từ
✪ duy trì; giữ vững; ủng hộ
支持;保持
- 我们 必须 维持秩序
- Chúng ta phải duy trì trật tự.
- 我会 一直 支持 你 的 决定
- Tôi sẽ luôn ủng hộ quyết định của bạn.
✪ cầm; nắm; nắm giữ; giữ
拿着;握着
- 许多 人 持币待购 新手机
- Nhiều người đang giữ tiền để mua điện thoại mới.
- 男子 持枪 闯入 了 银行
- Người đàn ông cầm súng xông vào ngân hàng.
✪ chủ quản; quản lý; chủ trì
主管; 管理
- 她 主持 了 这次 会议
- Cô ấy chủ trì của họp này.
- 他 将 主持 明天 的 婚礼
- Anh ấy sẽ chủ trì đám cưới ngày mai.
✪ đối kháng; phản kháng; phản đối; giằng co
对抗
- 双方 相持不下
- Hai bên giằng co nhau mãi.
- 他们 在 战场 上 相持 很 久
- Bọn họ ở trên chiến trường giằng co rất lâu.
✪ cướp (điều khiển; ép buộc)
抢 (控制; 被迫)
- 飞机 被劫持 到 了 国外
- Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.
- 歹徒 劫持 了 一辆 公交车
- Bọn cướp đã cướp một chiếc xe buýt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 持
✪ 持 + Danh từ (观点,态度,立场...)
Giữ ... quan điểm, thái độ, lập trường
- 他持 不同 的 观点
- Anh ấy giữ quan điểm khác.
- 她 一直 持 积极 的 态度
- Cô ấy luôn giữ thái độ tích cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 矜持
- mất tự nhiên.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm持›