chí

Từ hán việt: 【trì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì). Ý nghĩa là: duy trì; giữ vững; ủng hộ, cầm; nắm; nắm giữ; giữ, chủ quản; quản lý; chủ trì. Ví dụ : - 。 Chúng ta phải duy trì trật tự.. - 。 Tôi sẽ luôn ủng hộ quyết định của bạn.. - 。 Nhiều người đang giữ tiền để mua điện thoại mới.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

duy trì; giữ vững; ủng hộ

支持;保持

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 维持秩序 wéichízhìxù

    - Chúng ta phải duy trì trật tự.

  • - 我会 wǒhuì 一直 yìzhí 支持 zhīchí de 决定 juédìng

    - Tôi sẽ luôn ủng hộ quyết định của bạn.

cầm; nắm; nắm giữ; giữ

拿着;握着

Ví dụ:
  • - 许多 xǔduō rén 持币待购 chíbìdàigòu 新手机 xīnshǒujī

    - Nhiều người đang giữ tiền để mua điện thoại mới.

  • - 男子 nánzǐ 持枪 chíqiāng 闯入 chuǎngrù le 银行 yínháng

    - Người đàn ông cầm súng xông vào ngân hàng.

chủ quản; quản lý; chủ trì

主管; 管理

Ví dụ:
  • - 主持 zhǔchí le 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Cô ấy chủ trì của họp này.

  • - jiāng 主持 zhǔchí 明天 míngtiān de 婚礼 hūnlǐ

    - Anh ấy sẽ chủ trì đám cưới ngày mai.

đối kháng; phản kháng; phản đối; giằng co

对抗

Ví dụ:
  • - 双方 shuāngfāng 相持不下 xiāngchíbùxià

    - Hai bên giằng co nhau mãi.

  • - 他们 tāmen zài 战场 zhànchǎng shàng 相持 xiāngchí hěn jiǔ

    - Bọn họ ở trên chiến trường giằng co rất lâu.

cướp (điều khiển; ép buộc)

抢 (控制; 被迫)

Ví dụ:
  • - 飞机 fēijī 被劫持 bèijiéchí dào le 国外 guówài

    - Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.

  • - 歹徒 dǎitú 劫持 jiéchí le 一辆 yīliàng 公交车 gōngjiāochē

    - Bọn cướp đã cướp một chiếc xe buýt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

持 + Danh từ (观点,态度,立场...)

Giữ ... quan điểm, thái độ, lập trường

Ví dụ:
  • - 他持 tāchí 不同 bùtóng de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy giữ quan điểm khác.

  • - 一直 yìzhí chí 积极 jījí de 态度 tàidù

    - Cô ấy luôn giữ thái độ tích cực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 支持 zhīchí 安东尼 āndōngní

    - Tôi bỏ phiếu cho Anthony.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 主持人 zhǔchírén

    - Anh trai cô là một người dẫn chương trình.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • - 矜持 jīnchí

    - mất tự nhiên.

  • - 矜持 jīnchí 地站 dìzhàn zài 舞台 wǔtái shàng

    - Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.

  • - zài 会议 huìyì shàng 非常 fēicháng 矜持 jīnchí

    - Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 矜持 jīnchí

    - Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.

  • - 矜持 jīnchí 接受 jiēshòu le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 十分 shífēn 矜持 jīnchí

    - Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.

  • - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - 小王 xiǎowáng 矜持 jīnchí 说出 shuōchū le 真相 zhēnxiàng

    - Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - nǎi zhī 梦想 mèngxiǎng 支持 zhīchí

    - Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.

  • - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 不想 bùxiǎng yīn 坚持 jiānchí àn 市价 shìjià 购进 gòujìn ér 失去 shīqù 做买卖 zuòmǎimài de 机会 jīhuì

    - Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 持

Hình ảnh minh họa cho từ 持

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao