qíng

Từ hán việt: 【kình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kình). Ý nghĩa là: đưa lên; nâng lên. Ví dụ : - 。 mọi người cùng nâng sẽ dễ dàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đưa lên; nâng lên

往上托; 举

Ví dụ:
  • - 众擎易举 zhòngqíngyìjǔ

    - mọi người cùng nâng sẽ dễ dàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - àn 按钮 ànniǔ 启动 qǐdòng 车辆 chēliàng 引擎 yǐnqíng

    - Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.

  • - 我试 wǒshì zhe yòng 搜索引擎 sōusuǒyǐnqíng 检索 jiǎnsuǒ

    - Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.

  • - 众擎易举 zhòngqíngyìjǔ

    - mọi người cùng nâng sẽ dễ dàng.

  • - 汽车 qìchē 引擎 yǐnqíng 突然 tūrán 爆炸 bàozhà le

    - Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.

  • - 放在 fàngzài 引擎盖 yǐnqínggài shàng

    - Đưa chúng lên mui xe.

  • - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 卸下 xièxià 引擎 yǐnqíng

    - Chúng ta phải tháo rời động cơ.

  • - zài 发动 fādòng 引擎 yǐnqíng shí 一定 yídìng yào ràng 汽车 qìchē 处于 chǔyú 空档 kōngdàng

    - Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.

  • - 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 摩托车 mótuōchē de 引擎 yǐnqíng

    - Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.

  • - 还有 háiyǒu 一些 yīxiē 事故 shìgù 主要 zhǔyào shì yóu 起飞时 qǐfēishí 引擎 yǐnqíng 故障 gùzhàng 导致 dǎozhì de

    - Ngoài ra còn có những vụ tai nạn chủ yếu do hỏng động cơ khi cất cánh.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 擎

Hình ảnh minh họa cho từ 擎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Kình
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKQ (廿大手)
    • Bảng mã:U+64CE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình